
ôn tập bài 4 gdktpl
Quiz
•
Social Studies
•
11th Grade
•
Medium
hin mai
Used 4+ times
FREE Resource
19 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 10 pts
Câu 1: Trong nền kinh tế, việc phân chia thất nghiệp thành thất nghiệp tự nguyện, thất nghiệp không tự nguyện là căn cứ vào
A. tính chất của thất nghiệp.
B. nguồn gốc thất nghiệp.
C. chu kỳ thất nghiệp.
D. cơ cấu thất nghiệp.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 10 pts
Câu 2: Trong nền kinh tế, thất nghiệp tự nhiên là hình thức thất nghiệp trong đó bao gồm thất nghiệp tạm thời và thất nghiệp
A. không tạm thời
B. cơ cấu.
C. truyền thống.
D. hiện đại.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 10 pts
Câu 3: Loại hình thất nghiệp được phát sinh do sự dịch chuyển không ngừng của người lao động giữa các vùng, các loại công việc hoặc giữa các giai đoạn khác nhau trong cuộc sống được gọi là
A. thất nghiệp cơ cấu.
B. thất nghiệp tạm thời.
C. thất nghiệp chu kỳ.
D. thất nghiệp tự nguyện.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 10 pts
Câu 4: Loại hình thất nghiệp gắn liền với sự biến động cơ cấu kinh tế và sự thay đổi của công nghệ dẫn đến yêu cầu lao động có trình độ cao hơn, lao động không đáp ứng yêu cầu sẽ bị đào thải là hình thức
A. thất nghiệm cơ cấu.
B. thất nghiệm tạm thời.
C. thất nghiệp tự nguyện.
D. thất nghiệm chu kỳ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 10 pts
Câu 5: Nguyên nhân nào dưới đây là nguyên nhân chủ quan dẫn đến người lao động có nguy cơ lâm vào tình trạng thất nghiệp?
A. Cơ chế tinh giảm lao động.
B. Thiếu kỹ năng làm việc.
C. Đơn hàng công ty sụt giảm.
D. Do tái cấu trúc hoạt động.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 10 pts
Câu 6: Nguyên nhân nào dưới đây là nguyên nhân khách quan khiến người lao động có nguy cơ lâm vào tình trạng thất nghiệp?
A. Cơ chế tinh giảm lao động.
B. Thiếu kỹ năng làm việc.
C. Không hài lòng với công việc.
D. Do vi phạm hợp đồng lao động.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 10 pts
Câu 7: Khi thất nghiệp trong xã hội tăng cao sẽ dẫn đến
A. nhu cầu tiêu dùng giảm.
B. nhu cầu tiêu dùng tăng.
C. lượng cầu càng tăng cao.
D. lượng cung càng tăng cao.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
WORLD WAR 2
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
KIỂM TRA ĐỌC TÁC PHẨM "VỢ NHẶT" (KIM LÂN)
Quiz
•
12th Grade
15 questions
ÔN TẬP LIM 11
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
KTCT 5
Quiz
•
University
18 questions
Ôn Khoa học Cuối HKII - 5/1
Quiz
•
5th Grade - University
20 questions
QUAN HỆ QUỐC TẾ (1945-2000)
Quiz
•
12th Grade
20 questions
Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực của dsxh
Quiz
•
12th Grade
20 questions
Chuyên đề 1: Tóm tắt lí thuyết.
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
4 questions
Activity set 10/24
Lesson
•
6th - 8th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
30 questions
October: Math Fluency: Multiply and Divide
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Social Studies
17 questions
Elections Vocabulary MMS
Quiz
•
8th - 12th Grade
39 questions
Unit 7 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University
10 questions
Spanish-American War
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Americanism: Federal review
Quiz
•
10th - 12th Grade
12 questions
Unit 7: World War II
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Unit 2 Formative #2: Immigration, Cities, Gilded Age
Quiz
•
11th Grade
25 questions
PMHS Exam #2
Quiz
•
11th Grade
16 questions
1.6 Sensation Quiz
Quiz
•
11th Grade
