Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nhiệt hoá hơi riêng?

Bài Tập Nhiệt Hóa Hơi

Quiz
•
Physics
•
12th Grade
•
Hard
Nguyễn 10
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Nhiệt hóa hơi riêng là nhiệt lượng cần cung cấp để hóa hơi hoàn toàn một kilogam chất lỏng.
Nhiệt hóa hơi riêng tỉ lệ với khối lượng của phần chất lỏng đã biến thành hơi.
Đơn vị của nhiệt hóa hơi riêng là Jun trên kilôgam (J/kg).
Nhiệt hoá hơi được tính bằng công thức Q = Lm trong đó L là nhiệt hóa hơi riêng của chất lỏng, m là khối lượng của chất lỏng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106 J / kg có nghĩa là
một lượng nước bất kì cần thu một lượng nhiệt là 2,3.106 J để bay hơi hoàn toàn.
mỗi kilogam nước cần thu một lượng nhiệt là 2,3.106 J để bay hơi hoàn toàn.
mỗi kilogam nước sẽ tỏa ra một lượng nhiệt là 2,3.106 J khi bay hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi.
mỗi kilogam nước cần thu một lượng nhiệt là 2,3.106 J để bay hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi và áp suất tiêu chuẩn.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính nhiệt lượng cần thiết để làm cho 10 kg nước ở 250C chuyển thành hơi ở 1000C. Cho nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/kg.K; nhiệt hoá hơi riêng của nước ở 1000C là 2,3.106 J/Kg.
261350 kJ .
27546 kJ .
26,135 MJ .
25735 J.
4.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Một ấm nhôm có khối lượng mAl = 600 g chứa V = 1,5 lít nước ở t1 = 20oC, sau đó đun bằng bếp điện. Sau t = 35 phút thì đã có 20% khối lượng nước đã hóa hơi ở nhiệt độ sôi t2 =100oC. Biết rằng, H = 75% nhiệt lượng mà bếp cung cấp được dùng vào việc đun nước. Cho biết nhiệt dung riêng của nước là cn = 4190 J/kg.K , của nhôm là cAl = 880 J/kg.K , nhiệt hóa hơi riêng của nước ở 100oC là L = 2,26.106 J/kg ,
Evaluate responses using AI:
OFF
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công suất cung cấp nhiệt của bếp điện gần nhất với giá trị nào sau đây?
776 W
796 W
786 W
876 W
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy xác định nhiệt lượng đã cung cấp cho ấm. Biết nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106 J/kg, nhiệt dung riêng của nước và của đồng tương ứng là c1 = 4180 J/kg.K; c2 = 380 J/kg.K.
393666 J
453256 J
542632 J
623532 J
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xác định lượng nhiệt cần cung cấp cho cục nước đá khối lượng 0,2 kg ở −20oC biến hoàn toàn thành hơi nước ở 100oC. Cho biết nước đá có nhiệt nóng chảy riêng là 3,4.105 J/kg và nhiệt dung riêng là 2,09.103 J/kg .K; nước có nhiệt dung riêng là 4,18.103 J/kg.K và nhiệt hoá hơi riêng là 2,3 106J/kg.
205,96 kJ
619,96 kJ
159,96 kJ
460 kJ
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
10 questions
ÔN GIỮA KÌ LÝ 12

Quiz
•
12th Grade
6 questions
CỦNG CỐ BÀI 5. NHIỆT NÓNG CHẢY RIÊNG

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Bài tập về lực tương tác phân tử

Quiz
•
12th Grade - University
10 questions
Vật Lý AI

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Trắc nghiệm Vật lý hạt nhân

Quiz
•
12th Grade
15 questions
CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG

Quiz
•
12th Grade
7 questions
Đường Đua

Quiz
•
6th - 12th Grade
7 questions
NHIỆT HÓA HƠI RIÊNG - VL12

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles

Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade
Discover more resources for Physics
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade
65 questions
MegaQuiz v2 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
GPA Lesson

Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
SMART Goals

Quiz
•
8th - 12th Grade
45 questions
Week 3.5 Review: Set 1

Quiz
•
9th - 12th Grade