sinh 12 bài 4

sinh 12 bài 4

12th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BÀI 18. CHU KỲ TẾ BÀO VÀ NGUYÊN PHÂN

BÀI 18. CHU KỲ TẾ BÀO VÀ NGUYÊN PHÂN

9th - 12th Grade

15 Qs

Phiên mã, dịch mã

Phiên mã, dịch mã

12th Grade

10 Qs

Heredity

Heredity

9th - 12th Grade

12 Qs

AP Biology Unit 5 Heredity

AP Biology Unit 5 Heredity

12th Grade

15 Qs

Reproduction and Meiosis

Reproduction and Meiosis

12th Grade

10 Qs

MINIENSAYO Nº7 HERENCIA Y GENEALOGÍAS

MINIENSAYO Nº7 HERENCIA Y GENEALOGÍAS

9th - 12th Grade

10 Qs

sinh 12- bài 3

sinh 12- bài 3

12th Grade

10 Qs

Sinh

Sinh

12th Grade

15 Qs

sinh 12 bài 4

sinh 12 bài 4

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Practice Problem

Easy

Created by

thien le

Used 68+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 20 pts

Hệ gene là

A. toàn bộ trình tự các nucleotide trên DNA có trong tế bào của cơ thể sinh vật

B. toàn bộ các bào quan trong tế bào của sinh vật.

C. toàn bộ RNA trong tế bào của sinh vật.

D. toàn bộ plasmid trong tế bào của sinh vật.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 20 pts

Hệ gene của sinh vật nhân thực bao gồm

D. tập hợp phân tử DNA trên NST trong nhân tế bào và plasmid.

A. tập hợp phân tử DNA trên NST trong nhân tế bào và trong bào quan ti thể, lục lạp.

B. tập hợp các phân tử DNA vòng trong vùng nhân và plasmid.

C. tập hợp phân tử DNA vòng trên NST trong nhân tế bào và trong bào quan ti thể, lục lạp.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 20 pts

Thể đột biến là

A. những cơ thể mang gene đột biến đã biểu hiện thành kiểu hình.

B. những cơ thể mang đột biến gene hoặc đột biến NST

C. những cơ thể mang đột biến gene trội hoặc đột biến gene lặn

D. những cơ thể mang đột biến nhưng chưa được biểu hiện ra kiểu hình.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 20 pts

Những biến đổi trong cấu trúc của gene, liên quan đến một cặp nucleotide được gọi là

A. allele mới.

B. đột biến gene.

C. đột biến điểm.

D. thể đột biến.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 20 pts

Những cơ thể mang gene đột biến đã được biểu hiện ra thành kiểu hình được gọi là

B. đột biến gene.

A. allele mới.

D. thể đột biến.

C. đột biến điểm.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 20 pts

Công nghệ gene là

D. quy trình kĩ thuật liên quan đến nghiên cứu sự biểu hiện gen, chỉnh sửa gen và chuyển gen từ đó tạo ra các tế bào, cơ thể sinh vật có hệ gen biểu hiện những tính trạng mong muốn.

C. quy trình tạo những tế bào có gen bị biến đổi hoặc có thêm gene mới.

B. quy trình tạo những tế bào hoặc sinh vật có gene bị biến đổi.

A. quy trình tạo những tế bào có gene bị biến đổi.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 20 pts

Công nghệ DNA tái tổ hợp là

B. quy trình kĩ thuật sử dụng công nghệ DNA tái tổ hợp để thay đổi kiểu gene và kiểu hình của sinh vật

C. quy trình kĩ thuật dựa trên nguyên lí tái tổ hợp DNA và biểu hiện gene, tạo ra sản phẩm là DNA tái tổ hợp và protein tái tổ hợp với số lượng lớn phục vụ cho đời sống con người.

A. gồm công nghệ DNA tái tổ hợp và công nghệ tạo sinh vật biến đổi gene.

D. tạo ra đoạn DNA có khả năng làm vector có khả năng tái bản cũng như đảm bảo cho gene biểu hiện.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?