肉や野菜など、料理の( )を買ってきた。
Modai 3 JLPT N3

Quiz
•
World Languages
•
1st Grade
•
Medium
里菜 若村
Used 3+ times
FREE Resource
22 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
雨に降られ、服が( )にぬれた。
Answer explanation
Đáp án đúng trong hình là びしょびしょ, có nghĩa là "ướt sũng" hoặc "ướt đẫm." Từ này được dùng để mô tả thứ gì đó bị ướt hoàn toàn, ví dụ như quần áo sau khi bị mắc mưa.
Dưới đây là giải thích về các lựa chọn khác:
- ざくざく: Từ này mô tả âm thanh giòn hoặc tiếng cắt, thường dùng để miêu tả việc bước lên tuyết hoặc sỏi.
- どろどろ: Từ này mô tả thứ gì đó lầy lội hoặc dính, thường được dùng cho các chất lỏng hoặc chất có dạng dính và đặc.
- ざあざあ: Đây là từ tượng thanh diễn tả tiếng mưa lớn hoặc dòng nước chảy mạnh.
Trong ngữ cảnh này, びしょびしょ là lựa chọn phù hợp nhất vì nó miêu tả quần áo bị ướt đẫm do mưa.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
細かいところまで、ちゃんと ( ) しましょう。
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
この地域では、バスの( )客は、毎年減っている。
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
あしたまでに仕事を終わらせるのは ( ) 可能です。
Answer explanation
あしたまでに仕事を終わらせるのは( )可能です。
Đáp án đúng là 非, có nghĩa là "không thể" trong ngữ cảnh này. Cụm từ 非可能 có nghĩa là không khả thi hoặc không thể hoàn thành được. Đây là lựa chọn phù hợp nhất cho câu hỏi này, vì ý muốn nói rằng việc hoàn thành công việc trước ngày mai là không thể.
Giải thích các lựa chọn khác:
未: Chưa hoặc chưa hoàn thành.
不: Mang nghĩa phủ định, ví dụ như "không", nhưng không phải cách diễn đạt tự nhiên cho ngữ cảnh này.
無: Không có hoặc không tồn tại.
Trong trường hợp này, 非可能 là cách diễn đạt đúng khi muốn nói rằng việc hoàn thành công việc là không khả thi.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
わからないことがあったら、何でも( ) してください。
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
どうぞお父さんには、( ) よろしくお伝えください。
Answer explanation
どうぞお父さんには、( ) よろしくお伝えください。
Đáp án đúng là くれぐれも, có nghĩa là "xin hãy gửi lời thật sự chân thành" hoặc "hãy đặc biệt lưu ý." Cụm từ くれぐれもよろしくお伝えください là cách nói lịch sự và trang trọng để nhờ người khác gửi lời hỏi thăm chân thành tới ai đó, thường dùng khi muốn thể hiện sự quan tâm.
Giải thích các lựa chọn khác:
どうしても: Dù sao đi nữa, bằng mọi giá.
ちっとも: Một chút nào, thường dùng trong câu phủ định, như "không một chút nào."
いまにも: Bất cứ lúc nào, sắp sửa.
Trong ngữ cảnh này, くれぐれも là lựa chọn đúng và tự nhiên nhất khi nhờ gửi lời hỏi thăm.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
20 questions
iro 1 fukushuu bab 5

Quiz
•
1st Grade
20 questions
JFT Conversation simulation 1

Quiz
•
1st Grade
25 questions
JFT Basic N4/A2 Sample Test 「文法」

Quiz
•
1st Grade
25 questions
JFT A2 type 2

Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
百人一首 下の句選択1~20

Quiz
•
1st Grade - Professio...
19 questions
飲食料品第2章試験

Quiz
•
1st Grade
20 questions
N3 JLPT - Bunpou 1

Quiz
•
1st Grade
20 questions
JLPT N5 もじ20

Quiz
•
KG - University
Popular Resources on Quizizz
10 questions
Chains by Laurie Halse Anderson Chapters 1-3 Quiz

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
15 questions
Character Analysis

Quiz
•
4th Grade
12 questions
Multiplying Fractions

Quiz
•
6th Grade
30 questions
Biology Regents Review #1

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Reading Comprehension

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
Biology Regents Review: Structure & Function

Quiz
•
9th - 12th Grade
Discover more resources for World Languages
10 questions
Identifying equations

Quiz
•
KG - University
20 questions
r- controlled vowels review!

Quiz
•
1st - 2nd Grade
12 questions
Summer Trivia

Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
Disney Trivia

Quiz
•
KG - 5th Grade
10 questions
Nouns, Verbs, and Adjectives

Quiz
•
1st - 2nd Grade
13 questions
addition and subtraction

Quiz
•
1st Grade
15 questions
First Grade Ready Math Unit 6 Review

Quiz
•
1st Grade
10 questions
Pixar Short "Piper"

Quiz
•
KG - 2nd Grade