sinh12hk

sinh12hk

12th Grade

52 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

sinh 51-100

sinh 51-100

12th Grade

50 Qs

Sinh 12_PT

Sinh 12_PT

12th Grade

56 Qs

ÔN TẬP CUỐI KÌ I SINH 10

ÔN TẬP CUỐI KÌ I SINH 10

10th Grade - University

50 Qs

Đề ôn tập tổng hợp

Đề ôn tập tổng hợp

12th Grade

50 Qs

Sinh 1-50

Sinh 1-50

12th Grade

50 Qs

KHUÔN KHỔ NGÀY 2 :))

KHUÔN KHỔ NGÀY 2 :))

12th Grade - University

54 Qs

Sinh HK1 12

Sinh HK1 12

12th Grade

48 Qs

Sinh_12_PT

Sinh_12_PT

12th Grade

56 Qs

sinh12hk

sinh12hk

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Medium

Created by

Khánh 9C

Used 3+ times

FREE Resource

52 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Đâu không phải là ý nghĩa của sự kết cặp đặc hiệu A–T và G–C ?

Làm DNA có cấu trúc mạch kép theo NTBS nên khi một mạch của DNA bị sai hỏng thì các enzyme của tế bào có thể sử dụng mạch bình thường để làm khuôn sửa chữa sai hỏng đó, góp phần bảo quản thông tin di truyền trên DNA.

Nhờ kết cặp đặc hiệu theo NTBS nên từ một mạch khuôn của DNA các enzyme có thể tổng hợp nên mạch mới.

Thực hiện trao đổi chất, cung cấp năng lượng cho tế bào và truyền thông tin di truyền.

Sự kết cặp đặc hiệuA – T và G – C đảm bảo thông tin di truyền trong DNA được truyền đạt gần như nguyên vẹn qua các thế hệ tế bào.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phiên mã ngược là quá trình

phiên mã theo chiều 5’ – 3’ trên mạch khuôn DNA.

phiên mã theo chiều 3’ – 5’ trên mạch khuôn DNA.

tổng hợp DNA dựa trên mạch khuôn RNA

tổng hợp RNA dựa trên chuỗi polypeptide.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là

tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.

mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.

nhiều bộ ba có thể cùng quy định một amino acid.

mỗi bộ ba chỉ mã hoá cho một loại amino acid.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đột biến gene là:

sự thay đổi trình tự nucleotide trong DNA

sự thay đổi trình tự nucleotide trong RNA.

sự thay đổi trình tự nucleotide trong protein.

sự thay đổi trình tự nucleotide trong gene.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công nghệ DNA tái tổ hợp:

gồm công nghệ DNA tái tổ hợp và công nghệ tạo sinh vật biến đổi gene.

quy trình kĩ thuật sử dụng công nghệ DNA tái tổ hợp để thay đổi kiểu gene và kiểu hình của sinh vật.

quy trình kĩ thuật tạo ra phân tử DNA từ hai nguồn rồi chuyển vào tế bào nhận.

tạo ra đoạn DNA có khả năng làm vector có khả năng tái bản cũng như đảm bảo cho gene biểu hiện.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong quá trình nhân đôi DNA, enzim làm nhiệm vụ lắp ráp nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của DNA là

DNA pôlimeraza.

lipaza

RNA pôlimeraza

Restrictaza

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong quá trình tái bản DNA, mạch mới luôn luôn được tổng hợp

A. theo chiều 3' → 5'. B. theo chiều 5' → 3'.

C. theo chiều tháo xoắn của DNA. D. ngược chiều tháo xoắn của DNA.

D. tổng hợp RNA dựa trên chuỗi polypeptide.

theo chiều 3' → 5'.

theo chiều 5' → 3'.

theo chiều tháo xoắn của DNA

ngược chiều tháo xoắn của DNA.

tổng hợp RNA dựa trên chuỗi polypeptide.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?