ĐỀ CƯƠNG 10

ĐỀ CƯƠNG 10

10th Grade

60 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

địa níii

địa níii

10th Grade

60 Qs

ĐỊA LÍ 10 - CUỐI HỌC KÌ 1

ĐỊA LÍ 10 - CUỐI HỌC KÌ 1

10th Grade

56 Qs

Ôn Tập Địa Lý GK 1

Ôn Tập Địa Lý GK 1

10th Grade

60 Qs

[Địa lí] Ôn tập kiểm tra giữa học kì I - Thái Hòa

[Địa lí] Ôn tập kiểm tra giữa học kì I - Thái Hòa

10th Grade

55 Qs

Địa 13-17

Địa 13-17

10th Grade

60 Qs

địa.

địa.

10th Grade

65 Qs

Quiz Địa

Quiz Địa

9th - 12th Grade

59 Qs

CÂU HỎI ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - địa lí

CÂU HỎI ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - địa lí

10th Grade

57 Qs

ĐỀ CƯƠNG 10

ĐỀ CƯƠNG 10

Assessment

Quiz

Geography

10th Grade

Easy

Created by

Dai Mai

Used 14+ times

FREE Resource

60 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 1. Ở cấp Trung học phổ thông môn Địa lí thuộc nhóm môn nào sau đây?
A. Khoa học xã hội.
B. Kinh tế vĩ mô.
C. Khoa học tự nhiên.
D. Xã hội học.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 2. Địa lí giúp các em có được những hiểu biết cơ bản về
A. khoa học địa lí.
B. khoa học xã hội.
C. khoa học vũ trụ.
D. khoa học tự nhiên.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 3. Ngành nghề nào không liên quan đến kiến thức về địa lí tự nhiên?
A. Trồng trọt
B. Chăn nuôi
C. Quản lý đất đai
D. Tài chính

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 4. Ngành nghề nào liên quan đến kiến thức về địa lí tự nhiên?
A. Kinh tế
B. Du lịch
C. Tài chính ngân hàng
D. Nông nghiệp

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 5. Phương pháp kí hiệu dùng để thể hiện các đối tượng
A. phân bố theo những điểm cụ thể.
B. di chuyển theo các hướng bất kì.
C. phân bố phân tán, lẻ tẻ, rời rạc.
D. tập trung thành vùng rộng lớn.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 6. Thiết bị nào sau đây bay quanh Trái Đất và phát tín hiệu có thông tin xuống Trái Đất?
A. Vệ tinh nhân tạo.
B. Các loại ngôi sao.
C. Vệ tinh tự nhiên.
D. Trạm hàng không.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 7. Để thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ, phương pháp chấm điểm thường dùng
A. các mũi tên.
B. các điểm chấm.
C. các biểu đồ.
D. các kí hiệu.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?