
Bài Quiz không có tiêu đề

Quiz
•
Others
•
10th Grade
•
Easy

mqrdxswq8f apple_user
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong nguyên tử , hạt ko mg điện có tên gọi là gì
Electron
Proton và electron
Neutron
Proton
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành phần nào không bị lệch hướng trong trường điện
Tia Anpha
Proton
Nguyên tử hydrogen
Tia âm cực
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào dưới đây KHÔNG đúng
Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là vừa proton , neutron và electron
Hầu hết hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các thành Từ các hạt proton và neutron
Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron
Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34 ,trong đó số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang điện ,nguyên tố B là
NA (Z= 11)
Mg(Z=12)
Al (Z =13)
Cl(z=17)
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm của electron là
Mang điện tích dương và có khối lượng
Mang điện tích âm và có khối lượng
Không mang điện và có khối lượng
Mang điện tích âm và không có khối lượng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận định nào sau đây không đúng
Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa proton và netron
Nguyên tử có kích thước vô cùng nhỏ và trung hòa về điện
Lớp vỏ nguyên tử chứa electron mang điện tích âm
Khối lượng nguyên tử hầu hết tập trung ở hạt nhân
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sai khi nói về netron
Tồn tại trong hạt nhân nguyên tử
Có khối lượng bằng khối lượng proton
Có khối lượng lớn hơn khối lượng electon
Không mang điện
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
9 questions
Dạng Năng Lượng

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Bài ôn môn hoá

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Hoá

Quiz
•
10th Grade
10 questions
sinh học giảm phân - kì sau 1

Quiz
•
10th Grade
10 questions
hihihaha

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Câu hỏi Quizizz về Nguyên tố hoá học

Quiz
•
10th Grade
14 questions
Hóa 10 kì II

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Cô Pu Bài 3

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
50 questions
Trivia 7/25

Quiz
•
12th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Negative Exponents

Quiz
•
7th - 8th Grade
12 questions
Exponent Expressions

Quiz
•
6th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
18 questions
"A Quilt of a Country"

Quiz
•
9th Grade