Câu 1: Cụm từ nào sau đây không diễn đạt được tính kim loại?
Khởi động bài 9 hóa 10
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Medium
Trung Nguyễn
Used 1+ times
FREE Resource
6 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Cụm từ nào sau đây không diễn đạt được tính kim loại?
A. dễ cho electron.
B. dễ nhường electron.
C. dễ mất electron.
D. dễ nhận electron.
Answer explanation
Tính kim loại là tính chất của nguyên tố mà nguyên tử dễ nhường electron.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Tính phi kim là tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử (…..). Nôi dung phù hợp trong ô trống (……) là
A. dễ cho electron.
B. dễ nhường electron.
C. dễ mất electron.
D. dễ nhận electron.
Answer explanation
Tính phi kim là tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử dễ nhận electron.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Để đạt quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố potassium (Z = 19) phải nhường đi
A. 2 electron.
B. 3 electron.
C. 1 electron.
D. 4 electron.
Answer explanation
- Cấu hình electron nguyên tử K viết gọn là: [Ar]4s1.
=> do nguyên tử K nhường đi 1e ở lớp ngoài cùng 4s1
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có xu hướng đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm argon khi tham gia hình thành liên kết hóa học?
A. Fluorine.
B. Oxygen.
C. Hydrogen.
D. Chlorine.
Answer explanation
Chlorine có 17e, 7e lớp ngoài cùng, là phi kim, có xu hướng nhận vào 1e đạt được cấu hình của khí hiếm agron (Z=18).
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Trong quá trình hình thành liên kết hóa học, nguyên tử các nguyên tố nhóm A có khuynh hướng tạo thành lớp vỏ ngoài cùng có (..1..) tương ứng với khí hiếm gần nhất hoặc (..2..) với khí hiếm (..3..). Nôi dung phù hợp trong ô trống (..1..), (..2..), (..3..) lần lượt là
A. 2, 8, helium.
B. 8, 2, neon.
C. 8, 2, helium.
D. 6, 2, helium.
Answer explanation
Quy tắc octet (bát tử) trang 54 sách giáo khoa hóa 10 CTST
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Phân tử được tạo nên từ các nguyên tử bằng các
A. electron lớp trong cùng.
B. proton.
C. neutron.
D. liên kết hóa học.
Answer explanation
Trang 52-53 SGK hóa 10 CTST
10 questions
nguyên tử
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Câu hỏi lý thuyết về liên kết ion
Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
BÀI 8: QUY TẮC OCTET
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
10 Câu hỏi trắc nghiệm
Quiz
•
10th Grade
11 questions
HOA 10. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC - ĐỒNG VỊ (-)
Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Phản ứng oxi hóa - khử
Quiz
•
3rd Grade - University
9 questions
KHỞI ĐỘNG. LUYỆN TẬP PHẢN ỨNG OXY HÓA KHỬ
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Liên kết ion
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz
Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz
Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities
Quiz
•
10th - 12th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Triangle Inequalities
Quiz
•
10th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review
Quiz
•
10th Grade
65 questions
MegaQuiz v2 2025
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
GPA Lesson
Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
SMART Goals
Quiz
•
8th - 12th Grade