Kiểm Tra Giữa kì 1( Sinh học)

Quiz
•
Others
•
12th Grade
•
Medium
Trine .
Used 6+ times
FREE Resource
18 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Đâu không phải là ý nghĩa của sự kết cặp đặc hiệu A–T và G–C ?
Làm DNA có cấu trúc mạch kép theo NTBS nên khi một mạch của DNA bị sai hỏng thì các enzyme của tế bào có thể sử dụng mạch bình thường để làm khuôn sửa chữa sai hỏng đó, góp phần bảo quản thông tin di truyền trên DNA.
Nhờ kết cặp đặc hiệu theo NTBS nên từ một mạch khuôn của DNA các enzyme có thể tổng hợp nên mạch mới.
Thực hiện trao đổi chất, cung cấp năng lượng cho tế bào và truyền thông tin di truyền.
Sự kết cặp đặc hiệuA – T và G – C đảm bảo thông tin di truyền trong DNA được truyền đạt gần như nguyên vẹn qua các thế hệ tế bào.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Phiên mã ngược là quá trình
phiên mã theo chiều 5’ – 3’ trên mạch khuôn DNA.
phiên mã theo chiều 3’ – 5’ trên mạch khuôn DNA.
tổng hợp DNA dựa trên mạch khuôn RNA.
tổng hợp RNA dựa trên chuỗi polypeptide.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là
tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
nhiều bộ ba có thể cùng quy định một amino acid.
mỗi bộ ba chỉ mã hoá cho một loại amino acid.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Đột biến gene là:
sự thay đổi trình tự nucleotide trong DNA.
sự thay đổi trình tự nucleotide trong RNA.
sự thay đổi trình tự nucleotide trong protein.
sự thay đổi trình tự nucleotide trong gene.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Công nghệ DNA tái tổ hợp:
gồm công nghệ DNA tái tổ hợp và công nghệ tạo sinh vật biến đổi gene.
quy trình kĩ thuật sử dụng công nghệ DNA tái tổ hợp để thay đổi kiểu gene và kiểu hình của sinh vật.
quy trình kĩ thuật tạo ra phân tử DNA từ hai nguồn rồi chuyển vào tế bào nhận.
tạo ra đoạn DNA có khả năng làm vector có khả năng tái bản cũng như đảm bảo cho gene biểu hiện.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Sinh vật biến đổi gene là:
những sinh vật có hệ gene đã được biến đổi, chủ yếu là có thêm gene mới từ loài khác.
những sinh vật có hệ gene đã được biến đổi, chủ yếu là biến đổi gene có sẵn của loài.
những sinh vật có hệ gene đã được biến đổi, chủ yếu là chỉnh sửa gene có sẵn của loài.
những sinh vật có hệ gene đã được biến đổi, chủ yếu là kết hợp gene có sẵn với gene mới từ loài khác.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Cho các thành tựu sau, đâu không phải là thành tựu của tạo động vật chuyển gene?
Cá hồi mang gene mã hóa hormone sinh trưởng có tốc độ sinh trưởng cao so với cá hồi thông thường.
Cừu mang gene quy định protein antithrombin của người có thể tách chiết làm thuốc chống đống máu dùng trong các ca phẫu thuật.
Cừu Dolly được tạo ra từ nhân tế bào trứng kết hợp với tế bào chất tế bào vú không qua thụ tinh.
Bò có mang gene có chứa hàm lượng β -lactoglobulin cao.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
16 questions
Câu hỏi về Bảo hiểm và An sinh xã hội

Quiz
•
12th Grade
22 questions
Bài 1-2-3-4-55

Quiz
•
12th Grade
23 questions
sinh học 1

Quiz
•
12th Grade
16 questions
gdcd4

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Câu hỏi về bảo hiểm và kinh tế

Quiz
•
12th Grade
20 questions
gdktpl bài 12

Quiz
•
12th Grade
16 questions
MẪU NGUYÊN TỬ BO 12B1 - ÁNH

Quiz
•
12th Grade
14 questions
Bài 24

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Others
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
6 questions
Secondary Safety Quiz

Lesson
•
9th - 12th Grade
13 questions
8th - Unit 1 Lesson 3

Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar

Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
SPANISH GREETINGS REVIEW

Quiz
•
9th - 12th Grade
6 questions
PRIDE Always and Everywhere

Lesson
•
12th Grade
25 questions
ServSafe Foodhandler Part 3 Quiz

Quiz
•
9th - 12th Grade