Ôn tập Phân tích TCDN

Ôn tập Phân tích TCDN

University

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập Cơ cấu tổ chức

Ôn tập Cơ cấu tổ chức

University

10 Qs

Mô hình tiết kiệm cho sự chuyển hóa _ S4T

Mô hình tiết kiệm cho sự chuyển hóa _ S4T

University

8 Qs

TTCK - Buoi hoc so 2

TTCK - Buoi hoc so 2

University

10 Qs

Bài 1:Phiếu câu hỏi trắc nghiệm - Phân tích và trình bày dữ liệu

Bài 1:Phiếu câu hỏi trắc nghiệm - Phân tích và trình bày dữ liệu

University

10 Qs

Quiz Phân tích cơ bản 2

Quiz Phân tích cơ bản 2

University

10 Qs

Quản Lý Các Bên Liên Quan

Quản Lý Các Bên Liên Quan

University

10 Qs

Giáo dục học

Giáo dục học

University

9 Qs

Khởi động bài online 6

Khởi động bài online 6

University

10 Qs

Ôn tập Phân tích TCDN

Ôn tập Phân tích TCDN

Assessment

Quiz

Social Studies

University

Medium

Created by

Thu Trâm

Used 4+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ thống BCTC của DN gồm:

Bảng cân đối tài khoản, Báo cáo KQKD, Báo cáo LCTT, Thuyết minh BCTC

Bảng cân đối kế toán, Báo cáo KQKD, Báo cáo LCTT, Thuyết minh BCTC

Bảng cân đối kế toán, Báo cáo KQKD, Báo cáo LCTT, Báo cáo thường niên

Bảng cân đối tài khoản, Báo cáo KQKD, Báo cáo LCTT, Báo cáo thường niên

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bảng cân đối kế toán cung cấp thông tin về:

Tài sản và quá trình kinh doanh

Tài sản ngắn hạn và Tài sản dài hạn

Tài sản và nguồn vốn

Nguồn vốn và quá trình kinh doanh

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Báo cáo kết quả kinh doanh cung cấp thông tin về:

Doanh thu và chi phí

Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh

Chi phí, lợi nhuận và kết quả kinh doanh

Doanh thu, chi phí và lợi nhuận

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

So sánh tình trạng tài chính và kết quả hoạt động của một công ty giữa các kỳ là:

Phân tích ngang

Phân tích dọc

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Áp dụng phương pháp báo cáo tài chính theo quy mô chung vào Phân tích cơ cấu tài sản của DN, giá trị gốc là:

Tổng tài sản hoặc tổng nguồn vốn

Tổng tài sản và tổng nguồn vốn

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ số nợ được tính:

Vốn CSH/Tổng tài sản

Vốn CSH/Tổng NV

1 - (Vốn CSH/Tổng TS)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vốn lưu động ròng được tính:

Tài sản dài hạn - Nguồn vốn thường xuyên

Nguồn vốn thường xuyên - Tài sản dài hạn

Nguồn vốn thường xuyên - Vốn tạm thời

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tài sản dài hạn và một phần tài sản ngắn hạn được tài trợ bởi vốn thường xuyên là trường hợp khi:

Vốn lưu động ròng > 0

Vốn lưu động ròng < 0

Vốn lưu động ròng = 0