Buổi 1: Thì hiện tại tiếp diễn (cách dùng, dấu hiệu nhận biết)

Buổi 1: Thì hiện tại tiếp diễn (cách dùng, dấu hiệu nhận biết)

31 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

cuối kì II tin

cuối kì II tin

9th Grade

34 Qs

Câu bị động biến đổi theo thì

Câu bị động biến đổi theo thì

KG - University

31 Qs

ĐỀ TRẮC NGHIỆM SỐ 4

ĐỀ TRẮC NGHIỆM SỐ 4

KG - University

30 Qs

GS6 CẤP ĐỘ 1 - BÀI TEST SỐ 1

GS6 CẤP ĐỘ 1 - BÀI TEST SỐ 1

6th - 8th Grade

30 Qs

GS6 CẤP ĐỘ 1 - BÀI TEST SỐ 2

GS6 CẤP ĐỘ 1 - BÀI TEST SỐ 2

9th - 12th Grade

30 Qs

ICDL K6K2 TIET 19 - 20

ICDL K6K2 TIET 19 - 20

KG - University

33 Qs

ICDL K6K2 TIET 19 - 20

ICDL K6K2 TIET 19 - 20

KG - University

28 Qs

BỘ CÂU HỎI CHƯƠNG 1 (35) - ĐGTHCV - QN15C

BỘ CÂU HỎI CHƯƠNG 1 (35) - ĐGTHCV - QN15C

KG - University

35 Qs

Buổi 1: Thì hiện tại tiếp diễn (cách dùng, dấu hiệu nhận biết)

Buổi 1: Thì hiện tại tiếp diễn (cách dùng, dấu hiệu nhận biết)

Assessment

Quiz

others

Hard

Created by

Ms. Tú

FREE Resource

31 questions

Show all answers

1.

OPEN ENDED QUESTION

30 sec • Ungraded

Họ và tên của em:

Evaluate responses using AI:

OFF

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1. Câu nào sau đây diễn tả hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói:
He is fixing the car this afternoon.
We are preparing for a test this week.
She is drawing a picture at the moment.
She is staying with her grandmother this month.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

2. Câu nào sau đây diễn tả hành động tạm thời, đang diễn ra xung quanh thời điểm nói:
We are watching a movie together.
The birds are flying in the sky.
The baby is crying in the next room.
She is staying with her grandmother this month.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

3. Câu nào sau đây diễn tả kế hoạch, dự định chắc chắn xảy ra trong tương lai gần:
I am working on a school project these days.
They are practicing for the big game.
She is staying with her grandmother this month.
I am going to the library this afternoon.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

4. Câu nào sau đây diễn tả sự thay đổi, phát triển theo thời gian:
He is helping his dad on the weekend.
We are going shopping this evening.
They are moving to a new house next month.
The tree is getting bigger each year.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

5. Câu nào sau đây diễn tả sự việc gây khó chịu, thường dùng với "always" để nhấn mạnh sự lặp lại:
He is always eating too much candy.
He is growing taller every day.
They are moving to a new house next month.
The population is increasing in the city.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

6. Câu nào sau đây diễn tả một cái gì đó mới và đối lập với tình trạng trước đó:
He is always eating too much candy.
He is always leaving the door open.
The dog is always barking at night.
I am drinking more water these days.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?