Buổi 1: Thì hiện tại hoàn thành (cách dùng, dấu hiệu nhận biết)

Buổi 1: Thì hiện tại hoàn thành (cách dùng, dấu hiệu nhận biết)

31 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Buổi 1: Thì hiện tại đơn (cách dùng, trạng từ nhận biết)

Buổi 1: Thì hiện tại đơn (cách dùng, trạng từ nhận biết)

KG - University

31 Qs

GDQP 2 BÀI 3+4

GDQP 2 BÀI 3+4

KG - University

35 Qs

Câu ước WISH

Câu ước WISH

KG - University

31 Qs

ĐỀ TRẮC NGHIỆM SỐ 4

ĐỀ TRẮC NGHIỆM SỐ 4

KG - University

30 Qs

Câu điều kiện IF 1

Câu điều kiện IF 1

KG - University

31 Qs

Mini Test_Chương 2: Các lý thuyết xã hội học

Mini Test_Chương 2: Các lý thuyết xã hội học

University

35 Qs

Buổi 1: Thì hiện tại tiếp diễn (cách dùng, dấu hiệu nhận biết)

Buổi 1: Thì hiện tại tiếp diễn (cách dùng, dấu hiệu nhận biết)

KG - University

31 Qs

Buổi 1: Thì hiện tại hoàn thành (cách dùng, dấu hiệu nhận biết)

Buổi 1: Thì hiện tại hoàn thành (cách dùng, dấu hiệu nhận biết)

Assessment

Quiz

others

Hard

Created by

Ms. Tú

FREE Resource

31 questions

Show all answers

1.

OPEN ENDED QUESTION

30 sec • Ungraded

Họ và tên của em:

Evaluate responses using AI:

OFF

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1. Câu nào sau đây diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục
I have never eaten a dragonfruit.
She has broken her favorite pen.
I have just finished my dinner.
The kids have been shouting all day.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

2. Câu nào sau đây diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục
He has eaten pizza for hours.
I have tried to cook spaghetti once.
He has forgotten his lunch at home.
I have recently read that book.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

3. Câu nào sau đây diễn tả một kinh nghiệm:
She has eaten sushi in a restaurant twice.
She has owned that cat forever.
They are practicing for the big game.
We have missed the start of the movie.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

4. Câu nào sau đây diễn tả một kinh nghiệm:
I have slept through three alarms.
She has already eaten all the cookies.
He has just painted the room.
I have ever played chess with a robot.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

5. Câu nào sau đây diễn tả hành động trong quá khứ nhưng ảnh hưởng hiện tại:
I have lost the keys to my car.
He has never been to the moon yet.
She has recently made lemonade.
He has tried to fix the sink all week.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

6. Câu nào sau đây diễn tả hành động trong quá khứ nhưng ảnh hưởng hiện tại:
The kids have been watching TV since breakfast.
He has never been to the moon yet.
They have just finished building the dollhouse.
He has forgotten his birthday.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?