GKI Sinh

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Medium
Nguyễn Tú
Used 26+ times
FREE Resource
50 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1.Chuyển hóa năng lượng trong sinh giới gồm các giai đoạn heo trình tự nào sau đây?
Tổng hợp-->phân giải-->huy động năng lượng
Tổng hợp-->huy động năng lượng-->phân giải
Phân giải-->huy động năng lượng-->tổng hợp
Phân giải-->tổng hợp-->huy động năng lượng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2.Dấu hiệu đặc trưng của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng là?
1. Thu nhận các chất từ môi trường và vận chuyển các chất trong cơ thể
2. Biến đổi các chất và chuyển hóa năng lượng
3. Thải các chất ra ngoài môi trường
4. Cung cấp nguyên liệu cho sự hình thành chất sống
5. Điều hòa cơ thể
1.2.3.4
1.3.4.5
1.2.3.5
2.3.4.5
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3.Quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong cơ thể "KHÔNG" có vai trò nào sau đây
Cung cấp nguyên liệu cấu tạo nên tế bào cơ thể
Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào và cơ thể
Loại bỏ các chất thải và duy trì cân bằng môi trường trong cơ thể
Giúp có thể tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích từ môi trường
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4.Khi nói về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật phát biểu nào sau đây "SAI"
Quá trình trao đổi chất và năng lượng luôn được điều chỉnh bởi nhu cầu cơ thể
Thực vật lấy chất khoáng nước,CO2 và năng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ
Chất dinh dưỡng và o2 được vận chuyển đến các tế bào ở động vật thuộc lớp thú nhờ hệ tuần hoàn
Tất cả các loài động vật đều lấy chất dinh dưỡng nhờ hệ tiêu hóa và lấy o2 nhờ hệ hô hấp
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5.Quá trình cơ thể lấy các chất cần thiết từ môi trường (như nước,khí oxygen,chất dinh dưỡng,...) và thải các chất không cần thiết (như khí carbon,dioxide, chắc cặn bã,...) ra ngoài môi trường là quá trình:
Trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường
Trao đổi chất giữa tế bào với môi trường
Trao đổi chất giữa tế bào với tế bào khác
Trao đổi chất giữa cơ thể với cơ thể khác
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Vai trò nào sau đây không phải của nước?
Thành phần cấu tạo nên tế bào
Là môi trường sống của thực vật thủy sinh
Là như môi hòa tan muối và các chất hữu cơ trong cây
Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của cây
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Vai trò của Kali đối với thực vật là
Thành phần của protein và nucleic acid
Chủ yếu sửa cân bằng nước và ion trong tế bào,hoạt hóa enzyme,mở khí khổng
Thành phần của Nucleic Acid,ATP,Phospholipid, Coenzyme
Thành phần của thành tế bào,màng tế bào,hoạt hóa enzyme
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
55 questions
sinh cv

Quiz
•
11th Grade
51 questions
Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật (NB)

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
huongxinh69

Quiz
•
11th Grade
48 questions
Đề thi giữa kì 1

Quiz
•
11th Grade
54 questions
Ôn Tập Sinh Học HK2-byqchi

Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
mt dz

Quiz
•
10th Grade - University
50 questions
Đề Cương Sinh Học 11

Quiz
•
11th Grade
50 questions
Bài 18 sinh 10

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade