
Trắc nghiệm đúng sai sinh chọn câu đúng nhé

Quiz
•
Social Studies
•
11th Grade
•
Hard

undefined undefined
Used 1+ times
FREE Resource
18 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật là?
Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của sinh vật
Bài tiết các chất độc hại ra khỏi cơ thể
Giúp sinh vật truyền lại các đặc điểm di truyền cho thế hệ sau
Cung cấp nguyên liệu xây dựng tế bào và cơ thể
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Dấu hiệu nào dưới đây đặc trưng cho quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật?
Giao phối và sinh sản tạo ra cá thể mới
Đào thải các chất
Thu nhận các chất từ môi trường và vận chuyển các chất
Điều hòa hoạt động sống
Biến đổi các chất và chuyển hóa năng lượng
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi nói về các dấu hiệu đặc trưng của quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?
Chất dinh dưỡng và năng lượng từ môi trường sẽ được thu nhận nhờ các cơ quan chuyên biệt
Các chất không được tế bào sử dụng sẽ được tái hấp thu
Tế bào không sử dụng các nguyên liệu nhận được để tổng hợp chất hữu cơ tham gia kiến tạo cơ thể và dự trữ năng lượng
Chất dinh dưỡng qua hấp thụ sẽ được sử dụng hoàn toàn trực tiếp
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Sinh vật tự dưỡng đóng vai trò:
Cung cấp vật chất và năng lượng cho sinh giới
Cung cấp oxygen, điều hòa khí hậu
Phân giải chất thải, xác của các sinh vật khác
Cung cấp nơi ở, nơi sinh sản cho động vật
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sinh vật tự dưỡng và dị dưỡng?
Sinh vật tự dưỡng bao gồm có vi khuẩn cộng sinh trong ruột mối, tảo, thực vật
Sinh vật dị dưỡng có thể tích lũy năng lượng thông qua quá trình hóa tổng hợp
Nấm được xem là sinh vật dị dưỡng loại tiêu thụ
Bò được xem là sinh vật dị dưỡng loại phân giải
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Sự hấp thụ khoáng theo cơ chế thụ động có đặc điểm:
Khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp
Hòa tan trong nước và vào rễ theo dòng nước
Diễn ra theo có chế hút bám trao đổi, không tốn năng lượng
Được hấp thụ mang tính chọn lọc và ngược với građien nồng độ
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Sự hấp thụ khoáng theo cơ chế chủ động có đặc điểm:
Khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp
Hòa tan trong nước và vào rễ theo dòng nước
Cần tiêu tốn năng lượng ATP
Được vận chuyển ngược chiều gradient nồng độ
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Người cầm quyền khôi phục uy quyền

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Tìm hiểu kiến thức pháp luật về ma túy

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Chuyên đề 3 - Tác giả văn học (Kiểm tra đọc tài liệu)

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Bài 1 - Khám Phá Kinh Tế Cơ Bản

Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
WORLD WAR 6

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
ôn tập bài 4 gdktpl

Quiz
•
11th Grade - University
20 questions
Kiểm Tra Thần Thoại

Quiz
•
10th Grade - University
15 questions
Ngoan xinh yêu của cô Hương đầu xuân

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Social Studies
5 questions
0.2 Cognitive Biases and Scientific Thinking

Quiz
•
11th Grade
25 questions
Psychology Perspectives Review

Quiz
•
11th - 12th Grade
25 questions
Gilded Age and Westward Expansion Test Review 2025

Quiz
•
11th Grade
8 questions
Pre Civil Formative

Quiz
•
11th Grade
22 questions
Benchmark 1 Review

Quiz
•
11th Grade
14 questions
Progressive Era & Reform

Quiz
•
11th Grade
13 questions
USHC 3 to North and South Advantages

Quiz
•
11th - 12th Grade
13 questions
Standard 3 Quiz 1 up to Dred Scott

Quiz
•
11th Grade