Ôn Tập Hóa Đại Cương 2024 – 2025

Ôn Tập Hóa Đại Cương 2024 – 2025

12th Grade

102 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

MLN131

MLN131

12th Grade

97 Qs

địa lí

địa lí

12th Grade

100 Qs

99 câu TN , bài 8-16 ktpl12

99 câu TN , bài 8-16 ktpl12

12th Grade

99 Qs

LUYỆN TẬP CN 6 GIỮA KÌ I

LUYỆN TẬP CN 6 GIỮA KÌ I

6th Grade - University

102 Qs

Hóa Sinh Thực Vật v3

Hóa Sinh Thực Vật v3

12th Grade

101 Qs

Chủ đề các phép đo KHTN 6

Chủ đề các phép đo KHTN 6

12th Grade

100 Qs

Câu hỏi về di truyền thực vật

Câu hỏi về di truyền thực vật

12th Grade

101 Qs

Quiz về Triết học Cương 2

Quiz về Triết học Cương 2

12th Grade

100 Qs

Ôn Tập Hóa Đại Cương 2024 – 2025

Ôn Tập Hóa Đại Cương 2024 – 2025

Assessment

Quiz

Science

12th Grade

Hard

Created by

Tuấn Nghiêm

FREE Resource

102 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Obitan 1s của nguyên tử H có dạng hình cầu, nghĩa là:

Xác suất gặp electron 1s của H giống nhau theo mọi hướng trong không gian

Khoảng cách của electron 1s đến hạt nhân nguyên tử H luôn luôn không đổi

Electron 1s chỉ di chuyển tại vùng không gian bên trong hình cầu đó

Electron chuyển động theo quỹ đạo trên mặt cầu.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các cấu hình electron sau đây, cấu hình có 2 electron độc thân là:

1s2 2s2 2p6 3s2 3p1

1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2

1s2 2s2 2p6 3s2 3p4

1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biết Ne(Z=10); Na(Z=11); Mg(Z=12); Al(Z=13); F(Z=9); O(Z=8); N(Z=7) Cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 là cấu hình của

Nguyên tử Ne và các ion Na+, Mg2+, Al3+, F−, O−2, N−3.

Nguyên tử N và các ion Na+, Mg2+, Al3+, F−, O−2.

Nguyên tử Na và các ion Na+, Mg2+, Al3+, F−, O−2, N−3.

Nguyên tử Cl và các ion Na+, Mg2+, Al3+, F−, O−2, N−3.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn phát biểu đúng:

Số lượng tử phụ l xác định dạng và tên của obitan nguyên tử

Số lượng tử phụ l nhận các giá trị từ 0 đến n

Các AO ở lớp n bao giờ cũng có năng lượng lớn hơn AO ở lớp (n-1)

Số lượng tử từ m nhận các giá trị từ -n đến n

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tên của các obitan ứng với n=5, l=2; n=4, l=1; n=3, l=0 lần lượt là:

5d,4f,3s

5p,4d,3s

5s,4d,3p

5d,4p,3s

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Obitan 3px được xác định bởi các số lượng tử sau:

Chỉ cần n,l,m

Chỉ cần l,m

Chỉ cần n,m

Cần n,m,l,m

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn phát biểu đúng. Trong cùng một nguyên tử:

Obitan 2s có kích thước lớn hơn obitan 1s

Năng lượng của electron trên AO 2s lớn hơn năng lượng của electron trên AO 1s

Xác suất gặp electron của AO 2px lớn nhất trên trục x

Năng lượng của electron trên AO 2pz lớn hơn năng lượng của electron trên AO 2px

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?