Đề ôn tập Tiếng Việt - Lớp 5

Đề ôn tập Tiếng Việt - Lớp 5

5th Grade

33 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập dành cho lớp 5 học kỳ II

Ôn tập dành cho lớp 5 học kỳ II

5th Grade

35 Qs

LUYỆN TẬP TỔNG HỢP 1

LUYỆN TẬP TỔNG HỢP 1

5th Grade

29 Qs

ÔN TẬP THƠ HIỆN ĐẠI

ÔN TẬP THƠ HIỆN ĐẠI

KG - 9th Grade

30 Qs

Luyện từ và câu

Luyện từ và câu

5th Grade

33 Qs

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT - TUẦN 15

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT - TUẦN 15

1st - 5th Grade

31 Qs

Tiếng Việt lớp 5

Tiếng Việt lớp 5

5th Grade

35 Qs

ĐỀ THI CHÍNH THỨC "Tìm kiếm Gương mặt ấn tượng mùa 1"

ĐỀ THI CHÍNH THỨC "Tìm kiếm Gương mặt ấn tượng mùa 1"

1st - 5th Grade

30 Qs

Quizz

Quizz

5th Grade

28 Qs

Đề ôn tập Tiếng Việt - Lớp 5

Đề ôn tập Tiếng Việt - Lớp 5

Assessment

Quiz

Education

5th Grade

Medium

Created by

Thanh Lê

Used 2+ times

FREE Resource

33 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phương quyết định học cho biết chữ để làm gì?

Để chỉ giúp mẹ cách ký tên.

Để ký tên thay cho mẹ.

Để đọc được truyện tranh.

Để dạy em bé hàng xóm đọc bài.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chuyện gì xảy ra khiến Phương lần đầu đến lớp trễ?

Phương cùng mẹ đưa cụ Tám về nhà mình.

Phương cùng mẹ đưa cụ Tám vào bệnh viện.

Phương cùng mẹ đưa cụ Tám vào trạm xá.

Phương đưa cụ Tám đến lớp học.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vì sao Phương cảm thấy giận mẹ sau buổi đi học muộn?

Phương nghĩ rằng mẹ làm mình vi phạm nội quy.

Phương nghĩ mẹ làm mình bị cô giáo phạt.

Phương nghĩ mẹ làm mình ngượng nghịu.

Phương nghĩ mẹ làm mình khóc.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tại sao Phương cảm thấy "ngượng nghịu và xấu hổ" khi được tuyên dương?

Phương nghĩ đó là thành tích của mẹ.

Phương trót nghĩ sai về mẹ.

Phương nghĩ việc đó không đáng khen.

Phương nghĩ việc đó là lỗi của mẹ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cách viết nào sau đây đúng quy tắc viết hoa tên người nước ngoài?

Lép Tôn-xtôi.

Lép tôn-xtôi.

Lép Tôn-Xtôi.

Lép-Tôn-Xtôi.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các câu sau, câu nào từ "miệng" được dùng với nghĩa chuyển?

Cô bé có khuôn miệng nhỏ nhắn.

Đừng "há miệng chờ sung" như thế.

Đàn ông miệng rộng thì sang.

Miệng hố được che đậy kỹ càng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào đồng nghĩa với "chăm chỉ"?

Làm việc.

Cần cù.

Lười nhác.

Thông minh.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?