CL9-4

CL9-4

9th Grade

57 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

unit 1 anh 9

unit 1 anh 9

9th Grade

56 Qs

Toeic_ETS-2020_Vocab_Part 5.4

Toeic_ETS-2020_Vocab_Part 5.4

KG - Professional Development

52 Qs

UNIT 1 - ENGLISH 9 (AV CENTER)

UNIT 1 - ENGLISH 9 (AV CENTER)

9th Grade

59 Qs

articles

articles

9th - 11th Grade

62 Qs

QLNN, QLXH

QLNN, QLXH

9th Grade

57 Qs

v-infinitive/ V-ing

v-infinitive/ V-ing

7th - 12th Grade

55 Qs

Unit 11

Unit 11

9th Grade

60 Qs

Toeic_ETS-2020_Vocab_Test 2_Part 7.2

Toeic_ETS-2020_Vocab_Test 2_Part 7.2

1st Grade - Professional Development

52 Qs

CL9-4

CL9-4

Assessment

Quiz

English

9th Grade

Hard

Created by

Mai Nguyen

Used 11+ times

FREE Resource

57 questions

Show all answers

1.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Angkor Wat is a famous ....................... in Cambodia.

(Angkor Wat là một quần thể đền chùa nổi tiếng ở Campuchia.)

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

It’s the responsibility of the older generation to ................ the next generation.

(Trách nhiệm của thế hệ trước là truyền lại di sản văn hóa của mình cho thế hệ tiếp theo.)

3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Family Words (Gia đình từ)

basic (adj): cơ bản

Trạng từ là gì trong câu sau đây:

................, they want more information before they put money into the project to restore the temple.

(Về cơ bản, họ muốn biết thêm thông tin trước khi bỏ tiền vào dự án trùng tu ngôi chùa.)

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Family Words (Gia đình từ)

recognise (v): nhận ra, công nhận

Tính từ là gì trong câu sau đây:

The castle is instantly ................; you can easily see it from afar.

(Có thể nhận ra lâu đài ngay lập tức; bạn có thể dễ dàng nhìn thấy nó từ xa.)

5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Family Words (Gia đình từ): history (n): lịch sử

Tính từ là gì trong cụm sau đây:

a well-known ............ place.

(một địa điểm lịch sử nổi tiếng.)

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Family Words (Gia đình từ): observe (v): quan sát

Tính từ là gì trong câu sau đây:

This disease is very dangerous as it doesn’t have any ............ traits.

(Căn bệnh này rất nguy hiểm vì nó không có bất kỳ đặc điểm nào có thể quan sát được.)

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Family Words (Gia đình từ): appear (v): xuất hiện

Danh từ là gì trong cụm sau đây:

change the whole ........

thay đổi toàn bộ diện mạo

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?