Ôn tập thuế 45 câu cuối

Ôn tập thuế 45 câu cuối

University

45 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

vĩ mô chương 2 cách tính sản lượng quốc gia

vĩ mô chương 2 cách tính sản lượng quốc gia

University

46 Qs

Câu hỏi Kinh tế vi mô

Câu hỏi Kinh tế vi mô

University

49 Qs

Nhóm 2 - NVBHXH

Nhóm 2 - NVBHXH

University

50 Qs

2021_01_11_REVIEW MACRO

2021_01_11_REVIEW MACRO

University

40 Qs

TEST C3 KT VĨ MÔ

TEST C3 KT VĨ MÔ

University

50 Qs

kinh tế vĩ mô 5

kinh tế vĩ mô 5

University

46 Qs

Chương 2 KTVM

Chương 2 KTVM

University

49 Qs

Macroecon Chương 2

Macroecon Chương 2

University

44 Qs

Ôn tập thuế 45 câu cuối

Ôn tập thuế 45 câu cuối

Assessment

Quiz

Mathematics

University

Easy

Created by

Thu Hà

Used 1+ times

FREE Resource

45 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp là?

  1. Doanh thu đã bao gồm thuế GTGT

  1. Doanh thu chưa bao gồm thuế tiêu thụ đặc biệt

  1. Doanh thu chưa bao gồm thuế GTGT

  1. Doanh thu chưa bao gồm thuế bảo vệ môi trường

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Phần trích khấu hao TSCĐ nào sau đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thuế TNDN?

Khấu hao đối với TSCĐ đã khấu hao hết giá trị

  1. Chi khấu hao đối với tài sản cố định có giấy tờ chứng minh được thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp

  1. Chi khấu hao đối với tài sản cố định được quản lý, theo dõi, hạch toán trong sổ sách kế toán của doanh nghiệp theo chế độ quản lý tài sản cố định và hạch toán kế toán hiện hành.

  1. Chi khấu hao đối với tài sản cố định sử dụng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Chi phí tiền lương nào sau đây được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp?

Chi tiền lương, tiền công, các khoản hạch toán khác để trả cho người lao động nhưng thực tế không chi trả hoặc không có hoá đơn, chứng từ theo quy định

Các khoản tiền thưởng cho người lao động không mang tính chất tiền lương, các khoản tiền thưởng không được ghi cụ thể điều kiện được hưởng trong hợp đồng lao động hoặc thỏa ước lao động tập thể

  1. Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư nhân, chủ công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (do một cá nhân làm chủ); thù lao trả cho các sáng lập viên, thành viên của hội đồng thành viên, hội đồng quản trị không trực tiếp tham gia điều hành sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ.

  1. Các khoản tiền thưởng cho người lao động mang tính chất tiền lương, các khoản tiền thưởng được ghi cụ thể điều kiện được hưởng trong hợp đồng lao động hoặc thoả ước lao động tập thể.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Chi trang phục nào sau đây được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp?

Chi bằng tiền ≤ 4.000.000 đồng/người/năm, chi bằng hiện vật có hóa đơn chứng từ hợp pháp, hợp lệ được trừ toàn bộ

Chi bằng tiền <= 5.000.000 đồng/người/năm, chi bằng hiện vật có hóa đơn chứng từ hợp pháp, hợp lệ được trừ toàn bộ

  1. Chi bằng tiền < 5.000.000 đồng/người/năm, chi bằng hiện vật có hóa đơn chứng từ hợp pháp, hợp lệ được trừ toàn bộ

  1. Chi bằng tiền ≤ 3.000.000 đồng/người/năm, chi bằng hiện vật có hóa đơn chứng từ hợp pháp, hợp lệ được trừ toàn bộ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Chi trả lãi tiền vay nào sau đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp

Phần chi phí trả lãi tiền vay vốn sản xuất KD của đối tượng không phải là tổ chức tín dụng hoặc tổ chức kinh tế vượt quá 150% mức lãi suất cơ bản do Ngân hàng NN Việt Nam công bố tại thời điểm vay

Phần chi phí trả lãi tiền vay vốn sản xuất KD của đối tượn g không phải là tổ chức tín dụng hoặc tổ chức kinh tế vượ t quá 100% mức lãi suất cơ bản do Ngân hàng NN Việt Na m công bố tại thời điểm vay

Phần chi phí trả lãi tiền vay vốn sản xuất KD của đối tượn g không phải là tổ chức tín dụng hoặc tổ chức kinh tế vượ t quá 120% mức lãi suất cơ bản do Ngân hàng NN Việt Na m công bố tại thời điểm vayl

Phần chi phí trả lãi tiền vay vốn sản xuất KD của đối tượn g không phải là tổ chức tín dụng hoặc tổ chức kinh tế vượ t quá 130% mức lãi suất cơ bản do Ngân hàng NN Việt Na m công bố tại thời điểm vayl

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Nguyên tắc chuyển lỗ khi xác định thuế thu nhập doanh nghiệp

Lỗ được chuyển toàn bộ và liên tục vào thu nhập (thu nhập chịu thuế đã trừ thu nhập miễn thuế) của những năm tiếp theo. Thời gian chuyển lỗ tính liên tục không quá 2 năm, kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ

Lỗ được chuyển toàn bộ và liên tục vào thu nhập (thu nhập chịu thuế đã trừ thu nhập miễn thuế) của những năm tiếp theo. Thời gian chuyển lỗ tính liên tục không quá 5 năm, kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ

Lỗ được chuyển toàn bộ và liên tục vào thu nhập (thu nhập chịu thuế đã trừ thu nhập miễn thuế) của những năm tiếp theo. Thời gian chuyển lỗ tính liên tục không quá 3 năm, kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ

Lỗ được chuyển toàn bộ và liên tục vào thu nhập (thu nhập chịu thuế đã trừ thu nhập miễn thuế) của những năm tiếp theo. Thời gian chuyển lỗ tính liên tục không quá 4 năm, kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp phổ thông hiện hành là

17%

18%

20%

22%

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?