dsvl

Quiz
•
Physics
•
12th Grade
•
Medium
+3
Standards-aligned
Nguyễn Hi
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 1: Chọn đúng khi nói về cấu tạo chất:
Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng gọi là nguyên tử, phân tử.
Các nguyên tử, phân tử đứng sát nhau và giữa chúng không có khoảng cách.
Lực tương tác giữa các phân tử ở thể rắn lớn hơn lực tương tác giữa các phân tử ở thể lỏng và thể khí.
Các nguyên tử, phân tử chất lỏng dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định.
Tags
NGSS.MS-PS1-1
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Hình vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất rắn. Chọn đúng cho câu trả lời bên dưới
Ở nhiệt độ 80oC chất rắn này bắt đầu nóng chảy.
Thời gian nóng chảy của chất rắn là 4 phút
Sự đông đặc bắt đầu vào phút thứ 13.
Thời gian đông đặc kéo dài 10 phút.
Tags
NGSS.MS-PS1-4
NGSS.MS-PS3-4
NGSS.MS-PS3-5
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn sai khi nói về cấu tạo chất:
Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng gọi là nguyên tử, phân tử.
. Lực tương tác giữa các phân tử ở thể rắn lớn hơn lực tương tác giữa các phân tử ở thể lỏng và thể khí.
Các nguyên tử, phân tử đứng sát nhau và giữa chúng không có khoảng cách.
Các nguyên tử, phân tử chất lỏng dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định.
Tags
NGSS.MS-PS1-1
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Hình vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất rắn. Chọn sai cho câu trả lời bên dưới
B. Thời gian nóng chảy của chất rắn là 4 phút
A. Ở nhiệt độ 80oC chất rắn này bắt đầu nóng chảy.
C. Sự đông đặc bắt đầu vào phút thứ 13.
D. Thời gian đông đặc kéo dài 10 phút.
Tags
NGSS.MS-PS1-4
NGSS.MS-PS3-4
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Xét khối khí như trong hình. Dùng tay ấn mạnh và nhanh pit-tông, vừa nung nóng khí bằng ngọn lửa đèn cồn. chọn câu
) Công vì khí bị nén (khí nhận công).
b) Nhiệt lượng vì khí bị nung nóng (khí nhận nhiệt).
c) Nội năng của khí tăng .
d) Biểu thức liên hệ độ biến thiên nội năng, công và nhiệt lượng là ΔU = A – Q.
Tags
NGSS.MS-PS1-4
NGSS.MS-PS3-4
NGSS.MS-PS3-5
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
. Khi nói về nhiệt lượng: sai
a) Nhiệt lượng là 1 dạng năng lượng có đơn vị là J.
b) Một vật có nhiệt độ càng cao thì càng chứa nhiều nhiệt lượng.
c) Trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công, nội năng của vật không bảo toàn.
d) Trong sự truyền nhiệt không có sự chuyển hoá năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
Tags
NGSS.MS-PS1-4
NGSS.MS-PS3-3
NGSS.MS-PS3-4
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
: Khi sử dụng nhiệt kế y tế, những việc ta không cần làm là
a) Cầm thân nhiệt kế vẩy mạnh, để thủy ngân hoàn toàn tụt xuống bầu.
b) Lau sạch (khử trùng) trước khi sử dụng.
) Quan sát và ghi chữ số của mực thủy ngân ban đầu trong ống.
d) Chỉ cần đem nhiệt kế kẹp vào nách và đo.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Luyện tập định luật Boyle

Quiz
•
12th Grade
11 questions
ĐỊNH LUẬT BOYLE

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Bài 1: Cấu Trúc Của Chất - Sự Chuyển Thể

Quiz
•
12th Grade
15 questions
ÔN TẬP TIA HỒNG NGOẠI - TIA TỬ NGOẠI - TIA X

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Tia hồng ngoại-tia tử ngoại

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Bài tập về lực tương tác phân tử

Quiz
•
12th Grade - University
9 questions
Game

Quiz
•
12th Grade - University
12 questions
BÀI TẬP ĐỊNH LUẬT CHARLES

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Physics
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
6 questions
Maier - AMDM - Unit 1 - Quiz 1 - Estimation

Quiz
•
12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
9th Grade English Diagnostic Quiz

Quiz
•
9th - 12th Grade
7 questions
Characteristics of Life

Interactive video
•
11th Grade - University