Ôn Từ đồng nghĩa và đa nghĩa

Ôn Từ đồng nghĩa và đa nghĩa

5th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập cuối HK1 - tiết 3

Ôn tập cuối HK1 - tiết 3

5th Grade

10 Qs

LTVC 5 - Luyện tập từ đồng nghĩa

LTVC 5 - Luyện tập từ đồng nghĩa

5th Grade

10 Qs

TỪ ĐỒNG NGHĨA

TỪ ĐỒNG NGHĨA

5th Grade

10 Qs

Bài Quiz không có tiêu đề

Bài Quiz không có tiêu đề

5th Grade

13 Qs

Ôn tập về nghĩa của từ (vòng 2)

Ôn tập về nghĩa của từ (vòng 2)

5th Grade

14 Qs

Từ đồng nghĩa

Từ đồng nghĩa

5th Grade

10 Qs

ÔN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA - TỪ ĐỒNG ÂM - TỪ NHIỀU NGHĨA

ÔN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA - TỪ ĐỒNG ÂM - TỪ NHIỀU NGHĨA

5th Grade

10 Qs

Bài tập ôn tập Tiếng Việt 1

Bài tập ôn tập Tiếng Việt 1

5th Grade

10 Qs

Ôn Từ đồng nghĩa và đa nghĩa

Ôn Từ đồng nghĩa và đa nghĩa

Assessment

Quiz

Education

5th Grade

Easy

Created by

Trinh Trinh

Used 9+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc là:

chán nản
vui vẻ
buồn bã
mệt mỏi

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ đồng nghĩa với hiền hậu là:

hiền khô
hiền hòa
hiền dịu
hiền lành

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu văn nào sau đây dùng từ “tay” với nghĩa chuyển

Tay của tôi rất khỏe.
Tôi thích vẽ bằng tay.
Tôi đã học được nhiều điều từ tay nghề của anh ấy.
Anh ấy đã làm việc với tay trái.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu nào sau đây dùng từ “đi” với nghĩa gốc

Tôi đi bộ đến trường.
Tôi đi du lịch nước ngoài.
Tôi đi xe đến công viên.
Tôi đi học vào buổi tối.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ "miệng" trong câu văn nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển

Miệng ăn không ngồi rồi.
Miệng cười tươi như hoa.
Miệng nói không mất tiền mua.

Miệng lưỡi thế gian

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ "quả" trong câu văn nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển

quả khế này chua quá

đây là quả mướp đắng

quả ổi tươi quá

anh ta phải gánh hậu quả nặng nề

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ "ngọt" trong câu văn nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

Trái cây này rất ngọt.
Cô ấy có giọng hát ngọt ngào.
Món ăn này có vị ngọt nhân tạo.
Cảm xúc của tôi thật ngọt ngào.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?