ÔN TẬP THI GKI_10

ÔN TẬP THI GKI_10

10th Grade

54 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ronaldo sinhhhhhhhhhhh

Ronaldo sinhhhhhhhhhhh

9th - 12th Grade

52 Qs

sinh học

sinh học

9th - 12th Grade

58 Qs

Sinh học

Sinh học

10th Grade

50 Qs

ôn tập gk2-sinh

ôn tập gk2-sinh

3rd Grade - Professional Development

53 Qs

sinhhoc

sinhhoc

10th Grade

53 Qs

ÔN TẬP SINH 10 HK1

ÔN TẬP SINH 10 HK1

10th Grade

50 Qs

ÔN TẬP GKI SINH 10

ÔN TẬP GKI SINH 10

10th Grade

50 Qs

Ôn sinh 10 giữa HK2

Ôn sinh 10 giữa HK2

10th Grade

50 Qs

ÔN TẬP THI GKI_10

ÔN TẬP THI GKI_10

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Tuyet Dang

Used 61+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

54 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để kiểm chứng vai trò của nhân tế bào, có thể sử dụng phương pháp

quan sát.

thực nghiệm khoa học.

nuôi cấy tế bào.

làm việc trong phòng thí nghiệm.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Media Image

Hình bên mô tả quá trình biến đổi của một phân tử carbohydrate và một phân tử lipid bởi các loại enzyme. Sản phẩm của quá trình phân giải lipid là

  R và S                    

Q và R

       P và R  

Q và S      

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi

Số lượng, thành phần, trình tự các amino acid trong phân tử protein

Số chuỗi polypeptitde trong phân tử protein

Số lượng liên kết peptitde trong phân tử protein

Nhóm amin của các amino acid trong phân tử protein

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho các nhận định sau về protein, nhận định nào sau đây sai?

Protein được cấu tạo từ các loại nguyên tố hóa học: C, H, O,N

Protein có tham gia vào chức năng bảo vệ cơ thể

Protein có tính đa hiệu và tính đặc hữu

Các loại amino acid khác nhau bởi cấu tạo của gốc R

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Carbohydrate được chia thành đường đơn, đường đôi và đường đa dựa vào

      

số lượng phân tử glucose có trong phân tử đường đó.

số lượng nguyên tử carbon có trong phân tử đường đó.

số lượng liên kết glycosidic giữa các đơn phân.

số lượng đơn phân có trong phân tử đường đó.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

(1) Có khoảng 25 nguyên tố hóa học tham gia cấu tạo nên cơ thể sống.

(2) Dựa vào tỉ lệ có trong cơ thể, NTHH được chia thành : nguyến tố đa lượng (>=0.01%) và nguyên tố vi lượng (<0.01%)

(3) Oxigen là nguyên tố quan trọng nhất tạo nên sự đa dạng của các hợp chất hữu cơ

(4) Các nguyên tố hóa học tham gia cấu tạo nên các đại phân tử sinh học.

Số phát biểu đúng khi nói về nguyên tố hóa học trong tế bào là

3

2

1

4

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Loại liên kết hoá học giữa các phân tử đường đơn để hình thành nên đường đôi và đường đa là

Liên kết hydrogen   

Liên kết peptite

Liên kết glycosidic     

Liên kết hóa trị       

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?