
ÔN TẬP THI GKI_10
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Tuyet Dang
Used 61+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
54 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để kiểm chứng vai trò của nhân tế bào, có thể sử dụng phương pháp
quan sát.
thực nghiệm khoa học.
nuôi cấy tế bào.
làm việc trong phòng thí nghiệm.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Hình bên mô tả quá trình biến đổi của một phân tử carbohydrate và một phân tử lipid bởi các loại enzyme. Sản phẩm của quá trình phân giải lipid là
R và S
Q và R
P và R
Q và S
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi
Số lượng, thành phần, trình tự các amino acid trong phân tử protein
Số chuỗi polypeptitde trong phân tử protein
Số lượng liên kết peptitde trong phân tử protein
Nhóm amin của các amino acid trong phân tử protein
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các nhận định sau về protein, nhận định nào sau đây sai?
Protein được cấu tạo từ các loại nguyên tố hóa học: C, H, O,N
Protein có tham gia vào chức năng bảo vệ cơ thể
Protein có tính đa hiệu và tính đặc hữu
Các loại amino acid khác nhau bởi cấu tạo của gốc R
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Carbohydrate được chia thành đường đơn, đường đôi và đường đa dựa vào
số lượng phân tử glucose có trong phân tử đường đó.
số lượng nguyên tử carbon có trong phân tử đường đó.
số lượng liên kết glycosidic giữa các đơn phân.
số lượng đơn phân có trong phân tử đường đó.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
(1) Có khoảng 25 nguyên tố hóa học tham gia cấu tạo nên cơ thể sống.
(2) Dựa vào tỉ lệ có trong cơ thể, NTHH được chia thành : nguyến tố đa lượng (>=0.01%) và nguyên tố vi lượng (<0.01%)
(3) Oxigen là nguyên tố quan trọng nhất tạo nên sự đa dạng của các hợp chất hữu cơ
(4) Các nguyên tố hóa học tham gia cấu tạo nên các đại phân tử sinh học.
Số phát biểu đúng khi nói về nguyên tố hóa học trong tế bào là
3
2
1
4
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Loại liên kết hoá học giữa các phân tử đường đơn để hình thành nên đường đôi và đường đa là
Liên kết hydrogen
Liên kết peptite
Liên kết glycosidic
Liên kết hóa trị
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
50 questions
sinh ktgk 2
Quiz
•
10th Grade
58 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ
Quiz
•
9th - 12th Grade
57 questions
GDCD
Quiz
•
10th Grade
57 questions
SINH HỌC 10A2
Quiz
•
10th Grade
55 questions
Trắc Nghiệm Sinh Học
Quiz
•
9th - 12th Grade
51 questions
Câu Hỏi Ôn Tập Sinh Học
Quiz
•
10th Grade
53 questions
Sinh học nmq-)
Quiz
•
9th - 12th Grade
56 questions
OnTap_GKII
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
17 questions
Mitosis and Cell Cycle
Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
Cell Cycle and mitosis
Quiz
•
9th - 10th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Monohybrid Cross Quiz
Quiz
•
9th - 10th Grade
25 questions
Chromosomal Mutations
Quiz
•
8th - 12th Grade
27 questions
Week 13 QUIZ Review (11/14/25) - Mitosis and Cytokinesis
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Organelles
Quiz
•
10th Grade
