
Đề Cương Ôn Tập Giữa Kỳ 1 - Hóa 11

Quiz
•
Other
•
11th Grade
•
Easy
undefined undefined
Used 12+ times
FREE Resource
65 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
Trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau.
Có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
Chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.
Xảy ra giữa hai chất khí.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng khi một hệ ở trạng thái cân bằng?
Nồng độ của các chất trong hệ không đổi.
Phản ứng thuận đã dừng.
Nồng độ chất tham gia và sản phẩm bằng nhau.
Phản ứng nghịch đã dừng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sản xuất ammonia trong công nghiệp dựa trên phản ứng sau: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) (ΔrH0298 < 0) Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra ammonia ít hơn nếu
tăng áp suất chung của hệ.
tăng nồng độ N2; H2.
tăng nhiệt độ.
giảm nhiệt độ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cân bằng hóa học
chỉ bị ảnh hưởng bởi nồng độ của các chất tham gia phản ứng.
chỉ bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ của phản ứng.
bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ, nồng độ các chất và áp suất.
chỉ bị ảnh hưởng bởi nồng độ của các chất tạo thành.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điền vào khoảng trống trong câu sau bằng cụm từ thích hợp : "Cân bằng hóa học là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi tốc độ phản ứng thuận ... tốc độ phản ứng nghịch".
lớn hơn.
bằng.
nhỏ hơn.
khác.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho cân bằng hoá học: H2 (g) + I2 (g) ⇌ 2HI (g); ΔrH2980> 0
Cân bằng không bị chuyển dịch khi
tăng nhiệt độ của hệ.
giảm nồng độ HI.
tăng nồng độ H2.
giảm áp suất chung của hệ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các cân bằng hóa học sau:
(a) H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g)
(b) 2NO2(g) ⇌ N2O4(g).
(c) 3H2(g) + N2(g) ⇌ 2NH3(g)
(d) 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g).
Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị chuyển dịch?
(d)
(b)
(c)
(a)
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
62 questions
Kiểm Tra Cuối Kỳ II Môn GDKT - PL 11

Quiz
•
11th Grade - University
60 questions
GDCD LỚP 11

Quiz
•
KG - 11th Grade
62 questions
địa 11

Quiz
•
11th Grade - University
65 questions
ôn trắc nghiệm ktpl nè mấy chế

Quiz
•
11th Grade
60 questions
Công nghệ nông nghiệp

Quiz
•
11th Grade
60 questions
Dân Công Dân

Quiz
•
9th - 12th Grade
61 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN GDKT & PL LỚP 11 GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024

Quiz
•
11th Grade
60 questions
SINH 10 - TRẮC NGHIỆM GIỮA HKI

Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Other
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
40 questions
LSHS Student Handbook Review: Pages 7-9

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Scalars, Vectors & Graphs

Quiz
•
11th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Solving Equations Opener

Quiz
•
11th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade