Smart world 6/ Unit 4-3 - TỪ LOẠI

Smart world 6/ Unit 4-3 - TỪ LOẠI

6th Grade

22 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

present perfect

present perfect

8th Grade

20 Qs

COMPARATIVE ADJECTIVES

COMPARATIVE ADJECTIVES

6th Grade

20 Qs

động từ quá khứ đơn

động từ quá khứ đơn

4th - 6th Grade

20 Qs

comparative and superlative test

comparative and superlative test

University

19 Qs

KIỂM TRA 15' LỚP TA5 T4 THÌ - GIỚI TỪ

KIỂM TRA 15' LỚP TA5 T4 THÌ - GIỚI TỪ

2nd Grade - University

20 Qs

THE SIMPLE PRESENT TENSE

THE SIMPLE PRESENT TENSE

6th Grade

20 Qs

On tập Thì Quá khứ đơn

On tập Thì Quá khứ đơn

6th Grade

18 Qs

comparison

comparison

6th - 9th Grade

20 Qs

Smart world 6/ Unit 4-3 - TỪ LOẠI

Smart world 6/ Unit 4-3 - TỪ LOẠI

Assessment

Quiz

English

6th Grade

Easy

Kiến thức từ loại - Unit 4-3

Standards-aligned

Created by

Sinh Nguyen

Used 1+ times

FREE Resource

22 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

They often watch fireworks __________ during the festival.

exciting

excited

excite

excitement

Answer explanation

KIẾN THỨC LOẠI TỪ 

• exciting (tính từ) 

• excited (tính từ) 

• excite (động từ) 

• excitement (danh từ) 

• "watch" là động từ, cần tính từ bổ nghĩa cho danh từ "fireworks." 

Ta chọn exciting vì nó mô tả tính chất của "fireworks." 

 

DỊCH. 

Họ thường xem pháo hoa một cách thú vị trong lễ hội.

Tags

Kiến thức từ loại - Unit 4-3

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

We will visit family and friends __________ to celebrate the New Year.

joyfully

joyful

joy

rejoice

Answer explanation

KIẾN THỨC LOẠI TỪ 

• joyfully (trạng từ) 

• joyful (tính từ) 

• joy (danh từ) 

• rejoice (động từ) 

• "visit" là động từ, cần trạng từ bổ nghĩa. 

Ta chọn joyfully vì nó bổ nghĩa cho cách thức "visit." 

 

DỊCH. 

Chúng tôi sẽ thăm gia đình và bạn bè một cách vui vẻ để ăn mừng năm mới.

 

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

They usually decorate a house or tree __________ with colorful lights.

color

colorful

coloring

colored

Answer explanation

KIẾN THỨC LOẠI TỪ 

• color (danh từ) 

• colorful (tính từ) 

• coloring (danh từ) 

• colored (tính từ) 

• "decorate" là động từ, cần tính từ bổ nghĩa cho cách trang trí. 

Ta chọn colorful vì nó mô tả màu sắc của "lights." 

 

DỊCH. 

Họ thường trang trí ngôi nhà hoặc cây bằng những chiếc đèn đầy màu sắc.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

The children love to play games __________ during the holiday season.

excited

excitement

exciting

excite

Answer explanation

KIẾN THỨC LOẠI TỪ 

• excited (tính từ) 

• excitement (danh từ) 

• exciting (tính từ) 

• excite (động từ) 

• "play" là động từ, cần danh từ bổ nghĩa cho hoạt động. 

Ta chọn excitement vì nó diễn tả cảm giác khi chơi trò chơi. 

 

DỊCH. 

Trẻ em thích chơi trò chơi với sự phấn khích trong mùa lễ hội.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

She buys fruits __________ to make a traditional dish for the family gathering.

fresh

freshness

refresh

refreshing

Answer explanation

KIẾN THỨC LOẠI TỪ 

• fresh (tính từ) 

• freshness (danh từ) 

• refresh (động từ) 

• refreshing (tính từ) 

• "buys" là động từ, cần tính từ bổ nghĩa cho "fruits." 

Ta chọn fresh vì nó mô tả chất lượng của "fruits." 

 

DỊCH. 

Cô ấy mua trái cây tươi để làm món ăn truyền thống cho buổi họp mặt gia đình.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

They always eat traditional food __________ during the festival.

traditional

tradition

traditionally

traditionalism

Answer explanation

KIẾN THỨC LOẠI TỪ 

• traditional (tính từ) 

• tradition (danh từ) 

• traditionally (trạng từ) 

• traditionalism (danh từ) 

• "eat" là động từ, cần trạng từ bổ nghĩa cho cách thức ăn uống. 

Ta chọn traditionally vì nó mô tả cách thức họ ăn. 

 

DỊCH. 

Họ luôn ăn thức ăn truyền thống theo cách truyền thống trong lễ hội.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

We enjoy watching parades __________ down the street during celebrations.

colorful

colorfully

color

coloring

Answer explanation

KIẾN THỨC LOẠI TỪ 

• colorful (tính từ) 

• colorfully (trạng từ) 

• color (danh từ) 

• coloring (danh từ) 

• "watching" là động từ, cần trạng từ bổ nghĩa cho cách thức xem. 

Ta chọn colorfully vì nó mô tả cách mà các cuộc diễu hành diễn ra. 

 

DỊCH. 

Chúng tôi thích xem các cuộc diễu hành đầy màu sắc diễu hành trên đường phố trong các lễ kỷ niệm.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?