CÁC CÂU HỎI ÔN CONTEST

CÁC CÂU HỎI ÔN CONTEST

9th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bai 6- Sinh 10

Bai 6- Sinh 10

12th Grade

10 Qs

15p sinh 12

15p sinh 12

12th Grade

10 Qs

Kiểm tra Chủ đề 1 Si12

Kiểm tra Chủ đề 1 Si12

University

10 Qs

TRẮC NGHIỆM ADN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN

TRẮC NGHIỆM ADN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN

12th Grade

10 Qs

CHU DE GEN,MA DI TRUYEN, CAC CO CHE DI TRUYEN

CHU DE GEN,MA DI TRUYEN, CAC CO CHE DI TRUYEN

10th Grade

10 Qs

Bài tập cơ chế di tuyền ở cấp độ phân tử

Bài tập cơ chế di tuyền ở cấp độ phân tử

9th - 12th Grade

13 Qs

ai nhanh hơn

ai nhanh hơn

10th Grade

10 Qs

DI TRUYEN PHAN TU -GAME1

DI TRUYEN PHAN TU -GAME1

12th Grade

10 Qs

CÁC CÂU HỎI ÔN CONTEST

CÁC CÂU HỎI ÔN CONTEST

Assessment

Quiz

Biology

9th Grade

Hard

Created by

Bảo Châu

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Biết mỗi gene quy định 1 tính trạng trội hoàn toàn. Một cặp bố mẹ có kiểu gen AaBbDdEeGg. Tỉ lệ xuất hiện ở F1 một cá thể mang 2 tính trạng trội, 3 tính trạng lặn bằng bao nhiêu?

27/1024

135/1024

270/1024

90/1024

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phân tử ADN vùng nhân ở vi khuẩn E.coli được đánh dấu bằng N15 cả hai mạch đơn. Nếu chuyển E.coli này sang nuôi cấy trong môi trường chỉ có N14 thì sau 5 lần nhân đôi trong số các phân tử ADN có bao nhiêu phân tử ADN còn chứa N15?

8

2

6

4

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhiệt độ nóng chảy của ADN là nhiệt độ để phá vỡ các liên kết Hidro và làm tách hai mạch đơn của phân tử. 2 phân tử ADN có chiều dài bằng nhau nhưng phân tử ADN thứ 1 có tỉ lệ A/G thấp hơn phân tử ADN thứ 2. Nhận định nào sau đây là chính xác?

Nhiệt độ nóng chảy của phân tử 2 lớn hơn phân tử 1

Nhiệt độ nóng chảy của 2 phân tử bằng nhau

Nhiệt độ nóng chảy của phân tử 1 lớn hơn phân tử 2

Chưa thể kết luận

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đọc các câu sau: 1. Tất cả các gene của sinh vật là gene không phân mảnh 2. Sinh vật nhân thực sử dụng đơn vị phiên mã là 1 gene 3. Gene ở sinh vật nhân thực là gene phân mảnh 4. Exon là các đoạn nucleotide không mã hóa amino acid 5. Intron không phân bống ngẫu nhiên trong hệ gene mà định vị ở những vị trí đặc biệt 6. Intron là trình tự nucleotide nằm trong vùng mã hóa không có khả năng phiên mã và dịch mã. Số phát biểu sai là:

4

5

1

3

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Một gene của sinh vật nhân sơ có 150 chu kỳ xoắn tham gia phiên mã 2 lần. Tất cả các phân tử mRNA sinh ra đều cho 1 tập hợp ribosome cùng trượt qua 1 lần để dịch mã. Tổng số phân tử tRNA đưa amino acid vào tham gia quá trình dịch mã là:

4990

9980

2445

4980

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Cho các nhận định sau. Số câu đúng là:

  1. 1. Enzyme tham gia quá trình phiên mã là ARN-polymerase

  2. 2. Quá trình phiên mã bắt đầu từ điểm khởi đầu và kết thúc ở điểm kết thúc trên gene

  3. 3. mRNA sơ khai của sinh vật nhân thực gồm các đoạn exon và intron

  4. 4. Phân tử mRNA được tổng hợp theo chiều 3'-5’

  5. 5. Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực chỉ có một loại enzyme tham gia

4

3

2

5

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Số phát biểu sai là:

  1. 1. Có một số mã bộ ba đồng thời mã hóa cho 2 amino acid, mã di truyền có tính thoái hóa

  2. 2. Mã di truyền ở đa số các loài là mã không gối

  3. 3. Mã di truyền có tính phổ biến

  4. 4. Mã di truyền được đọc trên mạch gốc của DNA theo chiều 3'-5’

  5. 5. Mã di truyền chỉ được đọc trên mRNA theo chiều 5'-3’

  6. 6. Sự thay thế cặp nucleotide này bằng cặp nucleotide khác xảy ra ở cặp nucleotide thứ hai trong bộ ba sẽ có thể dẫn tới sự thay đổi amino acid này bằng amino acid khác

  7. 7. Mã thoái hóa phản ánh tính đa dạng của sinh giới

  8. 8. Mã thoái hóa giúp cho 1 amino acid quan trọng được sử dụng nhiều lần

2

3

4

5

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Có bao nhiêu loại codon mã hóa cho các amino acid có thể được tạo ra trên phân tử mRNA gồm 3 loại nucleotide là A, U, G

64

24

21

27