
Câu hỏi về vật lý

Quiz
•
Others
•
2nd Grade
•
Medium
Thảo Thanh
Used 1+ times
FREE Resource
21 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy chọn phương án sai trong các câu sau: Cùng một khối lượng của chất nhưng khi ở các thể tích khác nhau thì sẽ khác nhau về
Thể tích.
Khối lượng riêng.
Kích thước của các nguyên tử.
Trật tự của các nguyên tử.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một chất khi ở thể rắn thì các phân tử của nó được sắp xếp trật tự hơn khi ở thể lỏng nên:
Khối lượng riêng của chất đó khi ở thể rắn sẽ lớn hơn khi ở thể lỏng.
Khoảng cách giữa các nguyên tử của chất đó khi ở thể rắn sẽ nhỏ hơn khi ở thể lỏng.
Thể tích của cùng một lượng chất đó khi ở thể rắn sẽ nhỏ hơn khi ở thể lỏng.
Cả ba phương án trên đều có thể sai.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lực liên kết giữa các phân tử
là lực hút.
là lực đẩy.
tùy thuộc vào thể của nó, ở thể rắn là lực hút còn ở thể khí là lực đẩy.
gồm cả lực hút và lực đẩy.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội năng của một vật là
tổng động năng và thế năng của vật.
tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi nội năng không do thực hiện công?
Mài dao.
Đóng đinh.
Khuấy nước.
Nung sắt trong lò.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thực hiện công 100J để nén khí trong xilanh và khí truyền ra môi trường một nhiệt lượng 20J. Kết luận nào sau đây là đúng?
Nội năng của khí tăng 80J.
Nội năng của khí tăng 120J.
Nội năng của khí giảm 80J.
Nội năng của khí giảm 120J.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đơn vị của thang nhiệt độ Kelvin là gì?
Độ C.
Độ F.
Kelvin.
Độ R.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
19 questions
Công nghệ bài 24

Quiz
•
2nd Grade
20 questions
Ôn Tập Địa Lí 10

Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
công nghệ

Quiz
•
1st - 5th Grade
18 questions
Ôn tập công nghệ

Quiz
•
1st - 5th Grade
19 questions
sinh

Quiz
•
2nd Grade
21 questions
gdqp dân tộc vn

Quiz
•
2nd Grade
16 questions
tin học 10 đúng sai

Quiz
•
1st - 5th Grade
18 questions
Ôn Tập KHTN 7 Học Kì I

Quiz
•
2nd Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Others
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Proper and Common nouns

Quiz
•
2nd - 5th Grade
15 questions
Multiplication Facts (2,5,10)

Quiz
•
2nd - 3rd Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
20 questions
nouns verbs adjectives test

Quiz
•
2nd Grade
20 questions
Sentence or Fragment?

Quiz
•
2nd - 5th Grade