Chương 2

Chương 2

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Test Chương 2

Test Chương 2

University

10 Qs

Kế toán chi phí - C2 - TN2

Kế toán chi phí - C2 - TN2

University

10 Qs

THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

University

15 Qs

B4. Cách tính Thuế TNCN

B4. Cách tính Thuế TNCN

University

13 Qs

Test kiến thức đầu giai đoạn

Test kiến thức đầu giai đoạn

University

15 Qs

Quiz Thuế

Quiz Thuế

University

11 Qs

MINIGAME

MINIGAME

University

10 Qs

THKT

THKT

University

10 Qs

Chương 2

Chương 2

Assessment

Quiz

Other

University

Medium

Created by

Thảo Đỗ

Used 2+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Đối tượng nào sau đây chịu thuế xuất khẩu

Hàng hóa từ công ty khu chế xuất bán vào khu công nghiệp

Hàng hóa từ công ty khu phi thuế quan bán vào khu công nghiệp

Hàng hóa từ công ty trong nước bán vào khu công nghiệp

Hàng hóa từ công ty trong nước bán vào khu phi thuế quan

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Đối tượng nào sau đây KHÔNG chịu thuế xuất khẩu

Hàng hóa từ công ty khu phi thuế quan bán ra thị trường nước ngoài

Hàng hóa từ công ty trong nước bán vào khu chế xuất

Hàng hóa từ công ty trong nước bán vào khu phi thuế quan

Hàng hóa từ công ty trong nước bán vào công ty chế xuất

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Đối tượng nào sau đây KHÔNG phải là đối tượng nộp thuế xuất nhập khẩu

Chủ hàng hóa xuất nhập khẩu trực tiếp làm thủ tục hải quan

Chủ hàng hóa xuất nhập khẩu ủy thác cho đơn vị khác nhận ủy thác xuất nhập khẩu

Công ty nhận ủy thác xuất khẩu hàng hóa

Đại lý làm thủ tục hải quan

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

DN nhập khẩu NVL về để gia công sản xuất xuất khẩu theo hợp đồng đã ký kết. Sau khi gia công DN đã xuất khẩu 95% khối lượng thành phẩm, 5% còn lại bị lỗi đã bán vào thị trường nội địa. DN sẽ

Phải nộp thuế nhập khẩu khi nhập khẩu NVL.

Phải nộp thuế nhập khẩu sau đó xin hoàn lại thuế nhập khẩu đã nộp

Được miễn thuế xuất khẩu khi xuất trả thành phẩm và miễn toàn bộ thuế nhập khẩu của nguyên vật liệu.

Được miễn thuế nhập khẩu cho phần NVL tạo ra số sản phẩm đã xuất khẩu và phải đóng thuế nhập khẩu cho phần NVL tạo ra số sản phẩm bán nội địa.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

DN nhập khẩu 10.000 sản phẩm theo giá FOB quy đổi ra VND là 50.000 đồng/sp, phí vận tải và bảo hiểm quốc tế chiếm 20% giá CIF. Thuế nhập khẩu 20%. Giá tính thuế nhập khẩu của 1 sản phẩm

62.500 đồng/sp

7.500 đồng/sp

625.000.000 đồng

12.500 đồng/sp

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

DN xuất khẩu 10.000 sản phẩm theo giá FOB quy đổi ra VND 30.000 đồng/sp. Thuế suất thuế xuất khẩu 2%. Kế toán ghi nhận thuế xuất khẩu phải nộp của lô hàng

Nợ TK 511: 6.000.000/ Có TK 3332: 6.000.000

Nợ TK 511: 6.000.000/ Có TK 3333: 6.000.000

Nợ TK 3333: 6.000.000/ Có TK 112: 6.000.000

Nợ TK 3333: 6.000.000/ Có TK 511: 6.000.000

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

DN nhập khẩu 1 xe ô tô về để bán theo giá CIF $40,000, chưa thanh toán cho người bán. Thuế NK 55%, thuế TTĐB 65%, thuế GTGT 10%. Tỷ giá mua/bán lần lượt là 24.500/24.600. Tỷ giá tính thuế 24.200. Kế toán định khoản thuế nhập khẩu phải nộp

Nợ TK 627: 532.400.000/ Có TK 3333: 532.400.000

Nợ TK 155: 532.400.000/ Có TK 3333: 532.400.000

Nợ TK 156: 532.400.000/ Có TK 3333: 532.400.000

Nợ TK 211: 532.400.000/ Có TK 3333: 532.400.000

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?