NGHIỆP VỤ BẢO HIỂM SỨC KHỎE (25 câu)

NGHIỆP VỤ BẢO HIỂM SỨC KHỎE (25 câu)

Professional Development

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

bài test xnk

bài test xnk

Professional Development

20 Qs

HH.3.4 Quyen va Nghia Vu 26 cau

HH.3.4 Quyen va Nghia Vu 26 cau

Professional Development

26 Qs

Bảo hiểm

Bảo hiểm

Professional Development

20 Qs

B8. SẢN PHẨM CUỘC SỐNG TƯƠI ĐẸP(BỆNH LÝ CHI TRẢ 3 GIAI ĐOẠN)

B8. SẢN PHẨM CUỘC SỐNG TƯƠI ĐẸP(BỆNH LÝ CHI TRẢ 3 GIAI ĐOẠN)

Professional Development

25 Qs

BAO HIEM TAI NAN CON NGUOI 24/24

BAO HIEM TAI NAN CON NGUOI 24/24

Professional Development

20 Qs

BAO HIEM VAT CHAT XE MAY-BIC

BAO HIEM VAT CHAT XE MAY-BIC

Professional Development

20 Qs

VAT for C level_Part 1

VAT for C level_Part 1

Professional Development

20 Qs

B8.1.Chi phí được trừ - không được trừ

B8.1.Chi phí được trừ - không được trừ

Professional Development

20 Qs

NGHIỆP VỤ BẢO HIỂM SỨC KHỎE (25 câu)

NGHIỆP VỤ BẢO HIỂM SỨC KHỎE (25 câu)

Assessment

Quiz

Professional Development

Professional Development

Hard

Created by

Huan Duong

FREE Resource

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối tượng bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm sức khỏe là gì?
A) Đối tượng bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm sức khỏe là sức khoẻ con người
B) Đối tượng bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm sức khỏe là trách nhiệm dân sự
C) Đối tượng bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm sức khỏe là tuổi thọ, tính mạng con người
D) Đối tượng bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ là vật có thật, tài sản

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Theo Quy định của pháp luật, NGHIỆP VỤ BẢO HIỂM SỨC KHỎE gồm:
A. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm tai nạn.
B. Bảo hiểm tai nạn con người, bảo hiểm trả tiền định kỳ, bảo hiểm y tế.
C. Bảo hiểm sức khỏe, thân thể và bảo hiểm chi phí y tế.
D. Bảo hiểm tai nạn con người, bảo hiểm chăm sóc sức khỏe.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Theo pháp luật Việt Nam về kinh doanh bảo hiểm, đối với bảo hiểm sức khỏe, trong bảng câu hỏi kê khai sức khỏe của người được bảo hiểm, việc kê khai lịch sử khám chữa bệnh, thông tin dấu hiệu, triệu chứng liên quan đến bệnh tật không vượt quá khoảng thời gian là:
A. 01 năm.
B. 03 năm.
C. 05 năm.
D. 10 năm.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Ông A tham gia bảo hiểm sức khỏe tại 02 doanh nghiệp bảo hiểm đều có quyền lợi bảo hiểm thương tật. Số tiền bảo hiểm lần lượt là 50 triệu đồng và 100 triệu đồng. Trường hợp ông A bị thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm, quyền lợi bảo hiểm mà ông A nhận được là:
A. 50 triệu.
B. 100 triệu.
C. 150 triệu.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Chọn phương án đúng nhất: Theo pháp luật Việt Nam về kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, việc CHỨNG NHẬN NGƯỜI ĐƯỢC BẢO HIỂM BỊ MẤT HOÀN TOÀN BỘ PHẬN CƠ THỂ (tay, chân hoặc mắt) có thể được thực hiện:
A. Không sớm hơn 180 ngày kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
B. Ngay sau khi kết thúc việc điều trị.
C. Ngay sau khi sự kiện bảo hiểm xảy ra.
D. A, B đúng.
E. B, C đúng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Theo pháp luật Việt Nam về kinh doanh bảo hiểm, đối với bảo hiểm sức khỏe, việc chứng nhận người được bảo hiểm bị liệt hoàn toàn và không thể phục hồi chức năng của các bộ phận cơ thể hoặc mù hoàn toàn hoặc bị tổn thương cơ thể 81% trở lên được thực hiện không quá bao nhiêu ngày:
A. 90 ngày
B. 180 ngày
C. 270 ngày
D. 365 ngày

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 9: Trong trường hợp người được bảo hiểm bị mất, liệt không thể phục hồi chức năng của 2 tay, thì được xác định dựa trên cơ sở nào ?
A. Từ cổ tay trở lên
B. Từ bàn tay trở xuống
C. Từ bàn tay trở lên
D. A, B, C đều đúng

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?