
Đề Cương Ôn Tập Sinh Học 11
Quiz
•
Mathematics
•
11th Grade
•
Easy
Kendy Gaming
Used 17+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây là của sinh vật dị dưỡng?
Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ.
Tổng hợp chất hữu cơ từ chất hữu cơ.
Sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ.
Sử dụng năng lượng hóa học để tổng hợp chất hữu cơ.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về mối quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở cấp tế bào, có các phát biểu sau: (1) Trao đổi chất chỉ là mặt biểu hiện bên ngoài của quá trình chuyển hoá bên trong của tế bào. (2) Chuyển hoá nội bào bao gồm hai mặt của một quá trình thống nhất đó là đồng hoá và dị hoá. (3) Đồng hóa là quá trình tổng hợp các chất phức tạp từ các chất đơn giản, đồng thời tích luỹ năng lượng trong các sản phẩm tổng hợp. (4) Dị hóa là quá trình phân giải các chất đồng thời giải phóng năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào. Các phát biểu đúng là
(1), (2), (3), (4).
(1), (2), (4).
(2), (3), (4).
(1), (2), (3).
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:
Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các nguyên tố vi lượng gồm:
C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe.
Fe, Mn, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Ni.
C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn.
C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đường đi của nước từ đất vào rễ theo con đường tế bào chất là
Tế bào vỏ rễ → Lông hút → Tế bào nội bì Tế bào trụ bì → Mạch gỗ.
Lông hút → Tế bào vỏ rễ → Tế bào nội bì → Tế bào trụ bì → Mạch gỗ.
Tế bào vỏ rễ → Lông hút — Tế bào trụ bì → Tế bào nội bì • Mạch gỗ.
Lông hút → Tế bào vỏ rễ → Tế bào trụ bì → Tế bào nội bì.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xác động thực vật phải trải qua quá trình biến đổi nào cây mới sử dụng được nguồn nitrogen?
Quá trình nitrate hóa và phản nitrate hóa.
Quá trình ammonium hóa và phản nitrate hóa.
Quá trình ammonium hóa và nitrate hóa.
Quá trình cố định đạm.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Động lực vận chuyển các chất của dòng mạch rây là
lực liên kết giữa các phân tử nước.
lực đẩy của rễ.
sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa các tế bào.
lực hút của lá.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
40 questions
Kiểm tra thử giữa kì 1 Toán 8 năm 2021 - 2022
Quiz
•
1st - 12th Grade
35 questions
Đề Thi Toán 7
Quiz
•
7th Grade - University
35 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI CUỐI KÌ 2 – TOÁN 11 (02)
Quiz
•
11th Grade
39 questions
Toán ck2
Quiz
•
9th - 12th Grade
42 questions
ĐỀ ÔN TN
Quiz
•
9th - 12th Grade
36 questions
toán cuối kì 1
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
4 questions
Activity set 10/24
Lesson
•
6th - 8th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
30 questions
October: Math Fluency: Multiply and Divide
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Mathematics
14 questions
Model and Solve Linear Equations
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
SSS/SAS
Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Triangle Congruence Theorems
Quiz
•
9th - 11th Grade
23 questions
Corresponding Parts Of Congruent Triangles
Quiz
•
8th - 12th Grade
10 questions
Angle Relationships with Parallel Lines and a Transversal
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Identifying Proportional Relationships
Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Parallel and Perpendicular Equations
Quiz
•
9th - 12th Grade
27 questions
Ch. 2 Retention Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
