Sinh học 10 (gk1)

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Easy
Tr Myy
Used 7+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cấu trúc chính của tế bào gồm những thành phần nào?
Màng tế bào, nhân tế bào, bào tương.
Màng nhân, bào quan, tế bào chất
Chloroplast, ribosome, tế bào chất
Màng tế bào, ti thể, lysosome
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình quang hợp diễn ra ở đâu trong tế bào thực vật?
Nhân tế bào
Màng tế bào
Lục lạp
Ty thể
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nêu vai trò của chlorophyll trong quá trình quang hợp.
Chlorophyll protects plants from harmful UV rays.
Chlorophyll helps in the respiration process of plants.
Chlorophyll is responsible for water absorption in plants.
Chlorophyll plays a crucial role in photosynthesis by absorbing light energy, enabling the conversion of carbon dioxide and water into glucose and oxygen.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ sinh thái bao gồm những yếu tố nào?
Yếu tố khí hậu và yếu tố địa hình.
Yếu tố sinh vật và yếu tố vô sinh.
Yếu tố con người và yếu tố văn hóa.
Yếu tố dinh dưỡng và yếu tố thời tiết.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mối quan hệ giữa sinh vật và môi trường là gì?
Sinh vật không ảnh hưởng đến môi trường.
Môi trường hoàn toàn tách biệt với sinh vật.
Sinh vật và môi trường có mối quan hệ tương tác qua lại.
Sinh vật chỉ sống trong môi trường nước.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phân loại sinh vật dựa trên những tiêu chí nào?
Hình dạng, vị trí địa lý, thời tiết, màu sắc.
Hình thái, cấu trúc di truyền, môi trường sống, cách thức sinh sản.
Màu sắc, kích thước, độ tuổi, thói quen ăn uống.
Loại thức ăn, tốc độ di chuyển, số lượng cá thể, hình thái.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nêu tên các cấp độ tổ chức của sinh vật trong hệ sinh thái.
Cá thể, sinh cảnh, môi trường sống
Cá thể, quần thể, quần xã, sinh cảnh, hệ sinh thái.
Hệ sinh thái, môi trường, khí hậu
Quần thể, sinh vật, chuỗi thức ăn
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Cấu trúc tế bào

Quiz
•
10th Grade
10 questions
sinh 10 giảm phân

Quiz
•
10th Grade
15 questions
KIỂM TRA SINH 15 PHUT - TUAN 1

Quiz
•
10th - 12th Grade
13 questions
SH10 - BAI 1,2,3

Quiz
•
10th Grade
10 questions
KIỂM TRA 15P sinh 10 LẦN 1

Quiz
•
1st - 10th Grade
12 questions
Tế bào thực vật ( 10A2-ĐTH )

Quiz
•
10th Grade
20 questions
CẮT ĐÔI NỖI SỢ SINH HỌC 10 HKI

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Ôn Tập cuối kì 1-Sinh

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Biology Properties of Water 1.1

Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Cell Membrane/Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade