Sinh

Sinh

KG

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đường lối QP&AN của Đảng CSVN

Đường lối QP&AN của Đảng CSVN

KG

35 Qs

địa gk1 bài 6+7

địa gk1 bài 6+7

KG - University

40 Qs

G5. S -V Agreement QT1-9

G5. S -V Agreement QT1-9

5th Grade

38 Qs

Tin 12 3,4

Tin 12 3,4

9th - 12th Grade

40 Qs

ôn lý giữa kì

ôn lý giữa kì

KG

42 Qs

CN 10 bài 13.14

CN 10 bài 13.14

2nd Grade

42 Qs

Lịch Sử HK II. Hiu

Lịch Sử HK II. Hiu

KG

41 Qs

Lịch sử

Lịch sử

12th Grade

41 Qs

Sinh

Sinh

Assessment

Quiz

Others

KG

Easy

Created by

Thị Phạm

Used 3+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Phát biểu nào không phải là một trong các dấu hiệu đặc trưng của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật?

A. Tiếp nhận các chất từ môi trường và vận chuyển các chất

B. Biến đổi các chất kèm theo chuyển hoá năng lượng và tế bào

C. Thải các chất vào môi trường

D. Quá trình biến đổi năng lượng mà không biến đổi các chất trong tế bào.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Quá trình tiếp nhận các chất từ môi trường của thực vật diễn ra như thế nào?

A. Thực vật tiêu thụ chất khoáng, nước, năng lượng ánh sáng, CO2 để tổng hợp các chất hữu cơ cần thiết cho cơ thể.

B. Thực vật lấy chất dinh dưỡng từ hệ tiêu hóa và lấy O2 từ hệ hô hấp.

C. Thực vật tiêu thụ chất khoáng, nước, năng lượng ánh sáng, O2 để tổng hợp các chất vô cơ cần thiết cho cơ thể.

D. Thực vật tiêu thụ chất hữu cơ và CO2 để tổng hợp các chất hữu cơ cần thiết cho cơ thể.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Nguồn năng lượng chủ yếu cung cấp cho sinh giới là

A. ánh sáng mặt trời.

B. năng lượng từ chất hữu cơ.

C. năng lượng hóa học

D. năng lượng nhiệt.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Thứ tự các giai đoạn của quá trình chuyển hóa năng lượng trong sinh giới là:

A. Tổng hợp → Phân giải → Huy động năng lượng.

B. Tổng hợp → Huy động năng lượng → Phân giải .

C. Phân giải → Tổng hợp → Huy động năng lượng.

D. Huy động năng lượng → Phân giải → Tổng hợp.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Quá trình tiếp nhận các chất từ môi trường của động vật diễn ra như thế nào?

A. Động vật tiêu thụ chất khoáng, nước, năng lượng ánh sáng, CO2 để tổng hợp các chất hữu cơ cần thiết cho cơ thể.

B. Động vật lấy chất dinh dưỡng từ hệ tiêu hóa và lấy O2 từ hệ hô hấp.

C. Động vật tiêu thụ chất khoáng, nước, năng lượng ánh sáng, O2 để tổng hợp các chất vô cơ cần thiết cho cơ thể.

D. Động vật tiêu thụ chất hữu cơ và CO2 để tổng hợp các chất vô cơ cần thiết cho cơ thể.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Ý nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của sinh vật dị dưỡng đối với sinh giới?

A. Đóng góp vào sự cân bằng sinh thái, sự đa dạng của sinh giới.

B. Là mắt xích quan trọng trong chuỗi, lưới thức ăn.

C. Phân hủy chất hữu cơ và tái tạo các chất dinh dưỡng trong đất, trả lại vật chất cho môi trường.

D. Cung cấp O2, đảm bảo cho hoạt động sống của hầu hết sinh vật.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Ý nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của sinh vật tự dưỡng đối với sinh giới?

A. Phân hủy chất hữu cơ và tái tạo các chất dinh dưỡng trong đất, trả lại vật chất cho môi trường.

B. Cung cấp O2, đảm bảo cho hoạt động sống của hầu hết sinh vật.

C. Cung cấp thức ăn, nơi ở và nơi sinh sản cho động vật.

D. Điều hoà khí hậu: tạo nhiệt độ, độ ẩm thuận lợi cho sự tồn tại và phát triển của sinh vật.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?