23SH - NMCNSH - MT - MTPH
Quiz
•
Specialty
•
University
•
Easy
hoa phuong
Used 12+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ứng dụng công nghệ sinh học môi trường hướng nào sau đây không đúng?
Sinh học lượng tử
Năng lượng sinh học
Biến đổi sinh học
Bioremedidiation
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Môi trường có chức năng cơ bản, bao gồm: (1) Là nơi cư trú cho người và các loài sinh vật, (2) Là nơi cung cấp các nguồn tài nguyên, (3) Là nơi cung cấp các nguồn thông tin, và (4)………………………
“Là không gian sống cho sinh vật”
“Là nơi chứa đựng phế thải”
“Là nơi cung cấp nguồn nguyên liệu”
“Là nơi cung cấp nguồn nhiên liệu”
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công nghệ sinh học có vai trò gì trong nông nghiệp
Công nghệ sinh học là việc ứng dụng các cá thể, quá trình sinh học vào việc SX và phục Vụ đời sống
Công nghệ sinh học là việc ứng dụng các vật thể, hệ thống hoặc qua trình sinh học vào việc SX và phục vụ đời sống
Công nghệ sinh học là ứng dụng nghiên cứu giống, hệ thống hoặc quá trình sinh học vào vào việc SX và phục vụ đời sống
Công nghệ sinh học là việc ứng dụng các cá thể, hệ thống hoặc qua trinh sinh học việc sử dụng và phục vụ đời sống, cung cấp nhiên liệu sinh học
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điền vào chỗ trống:" Phản ứng .... dẫn tới sự thay đổi hành vi có thể liên quan đến quá trình phơi nhiễm với độc tố trong môi trường hóa học"
Sinh học
Vật lý
Hóa học
Lý hóa học
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn đáp án đúng sự phát triển của ... hiện nay giúp phân tích các yếu tố mức độ nhạy cảm cao hơn nhờ đó chống lại ảnh hưởng đến đất và ô nhiễm môi trường nước"
sinh học phân tử
hóa lượng tử
Lý hóa học
hóa phân tử
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Năng lượng gió thuộc dạng tài nguyên nào:
Tài nguyên vĩnh viễn
Tài nguyên có thể phục hồi
Tài nguyên không thể phục hồi
Tài nguyên hữu hạn
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn đáp án đúng, Công nghệ sinh học môi trường cần:
Loại bỏ chất thải nguy hại được tạo ra từ ngành xây dựng
Phân biệt giữa những chủng loại tương tự và đảm bảo các chủng loại không bị nguy cơ tuyệt chủng
Tạo ra nguồn nhiên liệu phù hợp
Loại bỏ rác thải gây hại cho động vật
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
TEST CTV TH VER3
Quiz
•
University
15 questions
XƯƠNG KHỚP CHI DƯỚI
Quiz
•
University
18 questions
Tìm hiểu Điều lệ Hội Sinh viên
Quiz
•
University
15 questions
soạn thảo, thư mục L3
Quiz
•
3rd Grade - University
18 questions
ÔN TẬP KTĐT C1,2 - CĐ NL22D
Quiz
•
University
20 questions
Thông tư 16/2021/TT-BGTVT
Quiz
•
University
20 questions
Ôn tập từ mới Bài 1 Đọc 1_trung cấp
Quiz
•
University
15 questions
Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Specialty
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
22 questions
FYS 2024 Midterm Review
Quiz
•
University
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
1 Times Tables
Quiz
•
KG - University
20 questions
Disney Trivia
Quiz
•
University
38 questions
Unit 6 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University