THẾ ĐIỆN CỰC VÀ NGUỒN ĐIỆN HÓA HỌC

Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Medium
Trang Kiều
Used 12+ times
FREE Resource
21 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kí hiệu nào sau đây biểu diễn đúng với cặp oxi hoá - khử?
Cu/Cu2+.
2Cl-/Cl2.
Fe3+/Fe2+.
Cr2+/Cr3+.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong nước, thế điện cực chuẩn của kim loại Mn+/M càng nhỏ thì dạng khử có tính khử …(I)… và dạng oxi hóa có tính oxi hóa …(II)… Các cụm từ cần điền vào (I) và (II) lần lượt là
càng mạnh và càng yếu.
càng mạnh và càng mạnh.
càng yếu và càng yếu.
càng yếu và càng mạnh.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá– khử: Fe2+/Fe, Na+/Na, Ag+/Ag, Mg2+/Mg, Cu2+/Cu lần lượt là - 0,44V, - 2,713V, +0,799V, - 2,353V, +0,340V. Ở điều kiện chuẩn, kim loại Cu khử được ion kim loại nào sau đây?
Na+.
Mg2+.
Ag+.
Fe2+.
Answer explanation
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho thứ tự sắp xếp một số cặp oxi hoá – khử trong dãy điện hoá: Al3+/Al, Fe2+/Fe, Sn2+/Sn, Cu2+/Cu.
Kim loại nào sau đây có phản ứng với dung dịch muối tương ứng?
Fe và CuSO4.
Fe vàAl2(SO4)3.
Sn và FeSO4.
Cu và SnSO4.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho thứ tự sắp xếp các cặp oxi hoá – khử trong dãy điện hoá: Mg2+/Mg, H2O/H2, OH -, 2H+/H2, Ag+/Ag. Cặp oxi hoá/khử có giá trị thế điện cực chuẩn lớn nhất trong dãy là:
2H+/H2.
Ag+/Ag.
H2O/H2, OH - .
Mg2+/Mg.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai kim loại X, Y và dung dịch muối tương ứng có các phản ứng hóa học theo sơ đồ sau:
(1) X + 2Y3+ → X2+ + 2Y2+ và (2) Y + X2+ → Y2+ + X. Kết luận nào sau đây đúng?
Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn X2+.
X khử được ion Y2+.
Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn X2+.
X có tính khử mạnh hơn Y.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr + 3Sn2+ -> 2Cr3+ + 3Sn. Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?
Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hóa.
Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.
Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử.
Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
25 questions
ÔN TẬP THẾ ĐIỆN CỰC

Quiz
•
12th Grade
25 questions
chủ đề 5 điện phân (25 câu TN)

Quiz
•
12th Grade
24 questions
Đề 4 (29/4)

Quiz
•
12th Grade
21 questions
CHE10_HL_Chương 3 và 4

Quiz
•
12th Grade
21 questions
1 kim loại kiềm và hợp chất

Quiz
•
12th Grade
18 questions
ĐỀ 13

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
TEAM HÓA 12 - CÔ VÂN - KT LẦN 1

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Hóa 12: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Chemistry
16 questions
Counting Sig Figs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th - 12th Grade
17 questions
CHemistry Unit 7 Dimensional Analysis Practice

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
SCIENCE LAB EQUIPMENT

Quiz
•
5th - 12th Grade
7 questions
Elements, Compounds, Mixtures

Lesson
•
9th - 12th Grade
18 questions
Classifying Matter Particle Diagrams

Quiz
•
11th - 12th Grade
18 questions
Crash Course: Nuclear Chemistry

Interactive video
•
9th - 12th Grade
20 questions
Periodic Trends

Quiz
•
10th Grade - University