Quiz Khoa Học Tự Nhiên 6

Quiz Khoa Học Tự Nhiên 6

6th Grade

39 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP HK2

ÔN TẬP HK2

7th Grade

40 Qs

Sinh

Sinh

11th Grade

35 Qs

ÔN TẬP HKI - KHTN 6

ÔN TẬP HKI - KHTN 6

6th Grade

43 Qs

KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHỐI 7 - HK1

KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHỐI 7 - HK1

7th Grade

40 Qs

Lớp 7 - Khoa học tự nhiên

Lớp 7 - Khoa học tự nhiên

7th Grade

35 Qs

ôn tập gk2

ôn tập gk2

7th Grade - University

39 Qs

TDT KHTN6

TDT KHTN6

6th Grade

40 Qs

KHTN 7- TRẮC NGHIỆM CUỐI KỲ 2-NH 23,24

KHTN 7- TRẮC NGHIỆM CUỐI KỲ 2-NH 23,24

9th - 12th Grade

36 Qs

Quiz Khoa Học Tự Nhiên 6

Quiz Khoa Học Tự Nhiên 6

Assessment

Quiz

Science

6th Grade

Hard

Created by

pham lam

FREE Resource

39 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí gồm:

(1) Tăng lượng khí thải từ các nhà máy công nghiệp.

(2) Tăng cường sử dụng các phương tiện như ôtô, xe máy chạy bằng xăng.

(3) Trồng nhiều cây xanh.

(4) Đốt rác.

(1), (2), (3).

(2), (3), (4).

(1), (3), (4).

(1), (2), (4).

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Hãy nối hình ảnh kí hiệu với ý nghĩa tương ứng.

1 – a, 2 – d, 3 – c, 4 – b

1 – c, 2 – d, 3 – b, 4 – a

. 1 – c, 2 – a, 3 – b, 4 – d

. 1 – d, 2 – b, 3 – c, 4 – a.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ý nào dưới đây KHÔNG PHẢI là vai trò của khoa học tự nhiên trong đời sống?

A. Mở rộng sản xuất, phát triển kinh tế.

B. Bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu.

C. Bảo vệ sức khỏe và cuộc sống của con người.

D. Định hướng tư tưởng, phát triển hệ thống chính trị.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho cốc đong sau đây: Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của chiếc cốc đong này lần lượt là:

A. 10 ml; 0 ml.

B. 10 ml; 50 ml.

C. 50 ml; 5 ml.

D. 50 ml; 10 ml.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho các đặc điểm sau: có khối lượng xác định, không có hình dạng và thể tích xác định. Đây là các đặc điểm của chất ở thể nào?

A. Rắn.

B. Lỏng.

C. Khí.

D. Không xác định được.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho các đặc điểm sau: có khối lượng, hình dạng và thể tích xác định. Đây là các đặc điểm của chất ở thể nào?

A. Rắn.

B. Lỏng.

C. Khí.

D. Không xác định được.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho các đặc điểm sau: có khối lượng, thể tích xác định và không có hình dạng xác định. Đây là các đặc điểm của chất ở thể nào?

A. Rắn.

B. Lỏng.

C. Khí.

D. Không xác định được.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?