
Hệ Tuần Hoàn Ở Động Vật

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Hard
hiền đàm
Used 2+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ tuần hoàn mở là gì?
Hệ tuần hoàn mở là hệ thống tuần hoàn mà máu chảy ra ngoài mạch máu vào khoang cơ thể.
Hệ tuần hoàn mở là hệ thống không có máu chảy ra ngoài mạch.
Hệ tuần hoàn mở là hệ thống tuần hoàn khép kín.
Hệ tuần hoàn mở là nơi máu chỉ chảy trong mạch máu.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm chính của hệ tuần hoàn kín là gì?
Máu lưu thông tự do trong cơ thể.
Máu lưu thông trong các mạch máu mà không thoát ra ngoài.
Máu không cần mạch máu để lưu thông.
Máu thoát ra ngoài và trở lại cơ thể qua các lỗ hổng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tim của động vật có cấu trúc như thế nào?
Tim của động vật có cấu trúc gồm xương, sụn và mô mềm.
Tim của động vật chỉ có mô mềm.
Tim của động vật không có cấu trúc nào.
Tim của động vật hoàn toàn bằng xương.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chức năng chính của mạch máu là gì?
Tạo ra hormone trong máu.
Bảo vệ cơ thể khỏi vi khuẩn.
Vận chuyển máu và các chất dinh dưỡng.
Lưu trữ oxy trong cơ thể.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tuần hoàn máu ở động vật có xương sống diễn ra như thế nào?
Tuần hoàn máu ở động vật có xương sống diễn ra qua hai vòng: vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần hoàn nhỏ.
Tuần hoàn máu ở động vật có xương sống chỉ diễn ra trong tim.
Tuần hoàn máu chỉ diễn ra qua một vòng duy nhất.
Động vật có xương sống không có tuần hoàn máu.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
So sánh hệ tuần hoàn mở và hệ tuần hoàn kín?
Hệ tuần hoàn mở không có máu, chỉ có dịch thể.
Hệ tuần hoàn mở có máu chảy tự do trong khoang cơ thể, trong khi hệ tuần hoàn kín có máu lưu thông trong mạch máu.
Hệ tuần hoàn mở có máu lưu thông trong mạch máu.
Hệ tuần hoàn kín có máu chảy tự do trong khoang cơ thể.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tim của động vật có xương sống có bao nhiêu ngăn?
2
3
5
4
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
18 questions
SH11-BAI20.CANBANGNOIMOI

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Ôn tập Bài 7 Sinh học 11

Quiz
•
11th Grade
15 questions
SINH

Quiz
•
11th Grade
15 questions
Trắc nghiệm Sinh học 11: Tuần hoàn ở động vật

Quiz
•
11th Grade
18 questions
HÔ HẤp Ở ĐỘNG VẬT

Quiz
•
11th Grade
20 questions
kiểm tra 11a2

Quiz
•
11th Grade
20 questions
NƯỚC RÚT 7

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Ôn tập kiểm tra GHKII 23-24

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
26 questions
Quiz Week 2 REVIEW (8.29.25)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
Cell Practice 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Body Cavities and Regions

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions

Interactive video
•
9th - 12th Grade
36 questions
TEKS 5C Cellular Transport Vocabulary

Quiz
•
9th - 12th Grade