Hệ thức ΔU = A + Q khi Q > 0 và A <0 mô tả quá trình

sdfasdfasdf

Quiz
•
Biology
•
1st Grade
•
Easy
Đ M
Used 2+ times
FREE Resource
39 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
hệ truyền nhiệt và sinh công.
hệ nhận nhiệt và sinh công.
hệ truyền nhiệt và nhận công.
hệ nhận nhiệt và nhận công
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nếu hai vật có nhiệt độ khác nhau đặt tiếp xúc nhau thì:
Quá trình truyền nhiệt dừng lại khi nhiệt độ hai vật như nhau.
Quá trình truyền nhiệt dừng lại khi nhiệt độ một vật đạt 0°C.
Quá trình truyền nhiệt tiếp tục cho đến khi nhiệt năng hai vật như nhau.
Quá trình truyền nhiệt cho đến khi nhiệt dung riêng hai vật như nhau.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiệt dung riêng của nhôm lớn hơn thép. Vì vậy để tăng nhiệt độ của 1kg nhôm và 1kg thép thêm 10°C thì:
Khối nhôm cần nhiều nhiệt lượng hơn khối thép.
Khối thép cần nhiều nhiệt lượng hơn khối nhôm
Hai khối đều cần nhiệt lượng như nhau.
Không khẳng định được.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi tiến hành thí nghiệm xác định nhiệt hoá hơi riêng của nước phải thực hiện bước nào cuối cùng trong các bước sau.
Tháo nắp bình ra khỏi nhiệt lượng kế
Bật nguồn điện
Nối oát kế với điện trở và nguồn điện
Đặt nhiệt lượng kế lên cân. Đổ nước nóng vào nhiệt lượng kế. Xác định khối lượng nước trong bình.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là sự bay hơi?
Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng
Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng.
Không nhìn thấy được.
Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của lượng khí?
thể tích
áp suất
nhiệt độ
khối lượng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biểu thức nào dưới đây là phương trình trạng thái của khí lý tưởng?
P1V1/T1=P2V2/T2
P1/V2=P2/V1
P1/T1=P2/T2
P1V1=P2V2
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
35 questions
TN địa

Quiz
•
1st Grade
36 questions
sinh học

Quiz
•
1st - 9th Grade
40 questions
Đề cương môn Địa lí

Quiz
•
1st Grade
40 questions
Sinh học 10-Giảm phân

Quiz
•
1st - 12th Grade
42 questions
sinh học

Quiz
•
1st - 3rd Grade
35 questions
bài 7 sinh lí

Quiz
•
1st Grade
40 questions
hóa học

Quiz
•
1st - 5th Grade
40 questions
Đc địa hk2

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Character Analysis

Quiz
•
4th Grade
17 questions
Chapter 12 - Doing the Right Thing

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
American Flag

Quiz
•
1st - 2nd Grade
20 questions
Reading Comprehension

Quiz
•
5th Grade
30 questions
Linear Inequalities

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Full S.T.E.A.M. Ahead Summer Academy Pre-Test 24-25

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Misplaced and Dangling Modifiers

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
10 questions
American Flag

Quiz
•
1st - 2nd Grade
10 questions
Identifying equations

Quiz
•
KG - University
25 questions
2.4A Add Subtract within 20 quickly: set 3

Quiz
•
1st - 3rd Grade
15 questions
Music 2016

Quiz
•
KG - 12th Grade
12 questions
Summer Trivia

Quiz
•
1st - 5th Grade
44 questions
logos

Quiz
•
KG - University
20 questions
Guess that Disney

Quiz
•
KG - 5th Grade
20 questions
Cartoon Characters!

Quiz
•
KG - 5th Grade