Tuần 4

Quiz
•
Other
•
University
•
Medium
Linh Lưu Ngọc
Used 1+ times
FREE Resource
29 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
1. Phụ thuộc hàm là gì
a. Cho R(U), X,Y ⊆ U và một PTH: F: X → Y. Ta nói R thỏa PTH F nếu với 2 bộ bất kỳ ti, tj ∈ R giống nhau trên X thì có thể giống nhau trên Y.
a. Cho R(U), X,Y ⊆ U và một PTH: F: X → Y. Ta nói R thỏa PTH F nếu với 2 bộ bất kỳ ti, tj ∈ R giống nhau trên X thì chúng cũng giống nhau trên Y.
a. Cho R(U), X,Y ⊆ U và một PTH: F: X → Y. Ta nói R thỏa PTH F nếu với 2 bộ bất kỳ ti, tj ∈ R khác nhau trên X thì chúng phải giống nhau trên Y.
a. Cho R(U), X,Y ⊆ U và một PTH: F: X → Y. Ta nói R thỏa PTH F nếu với 2 bộ bất kỳ ti, tj ∈ R giống nhau trên X thì chúng phải khác nhau trên Y.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
1. Trong định nghĩa phụ thuộc hàm, nếu X → Y thì điều gì đúng?
a. Y không phụ thuộc hàm vào X
a. X và Y có cùng giá trị trong tất cả các bộ của R
a. X và Y luôn giống nhau
a. X xác định hàm Y
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
1. Cho quan hệ R(U) với U = {ABCD}, nếu A → BC và C → D. Áp dụng tiên đề tích lũy ta có kết quả nào sau đây?
a. B → ACD
a. A → BCD
a. C → ABD
a. ABC → D
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
1. Khi nói Y là phụ thuộc hàm đầy đủ vào X, điều này có nghĩa là gì?
a. Chỉ cần một phần của X để xác định Y
a. Chỉ cần một phần của X để xác định Y
a. Y không thể xác định duy nhất X
a. Mọi thuộc tính trong X đều cần thiết để xác định Y
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
1. Phụ thuộc hàm nào sau đây là phụ thuộc hàm đầy đủ
a. Mã sinh viên, Mã môn -> Tên môn, Số tín chỉ
a. Mã sinh viên, Mã môn -> Điểm thi
a. Mã sinh viên, Mã lớp -> Họ tên sinh viên
a. Mã sinh viên, Mã môn -> Họ tên sinh viên
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
1. Đâu là tiên đề tăng trưởng trong Hệ tiên đề Armstrong?
a. Nếu Y ⊆ X thì X → Y
a. Nếu X ⊆ Y thì X → Y
a. Nếu X → Y và Z ∈ U thì XZ → YZ
a. Nếu X → Y và Y → Z thì X → Z
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
1. Cho quan hệ R(U) với U = {A -> B}. Áp dụng tiên đề nào để chứng minh được AC -> BC?
a. Tiên đề bắc cầu
a. Tiên đề tích lũy
a. Tiên đề tăng trưởng
a. Tiên đề phản xạ
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
30 questions
Webathan

Quiz
•
University
26 questions
Sign Language Alphabet Quiz

Quiz
•
6th Grade - University
24 questions
LIN 1 Module Assessment 3 Review (Corina W24)

Quiz
•
University
25 questions
SET 2

Quiz
•
University
24 questions
Questionário 1.2

Quiz
•
University
26 questions
Phonetic Alphabet

Quiz
•
8th Grade - University
24 questions
Estadística global

Quiz
•
University
26 questions
Grace-Letters

Quiz
•
1st Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Other
15 questions
Let's Take a Poll...

Quiz
•
9th Grade - University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
34 questions
WH - Unit 2 Exam Review -B

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Mapa países hispanohablantes

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Transition Words

Quiz
•
University
5 questions
Theme

Interactive video
•
4th Grade - University
25 questions
Identifying Parts of Speech

Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Spanish Greetings and Goodbyes!

Lesson
•
6th Grade - University