kt vĩ mô

kt vĩ mô

University

49 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KT vĩ mô - C1

KT vĩ mô - C1

University

50 Qs

KTTC (1 -> 47)

KTTC (1 -> 47)

University

47 Qs

B2,3,4,9-GDQP&AN-Hệ CĐ

B2,3,4,9-GDQP&AN-Hệ CĐ

University

50 Qs

Tài chính tiền tệ cuối kỳ

Tài chính tiền tệ cuối kỳ

University

50 Qs

V01 - BÀI 2

V01 - BÀI 2

University

50 Qs

NVTT VMT 2024

NVTT VMT 2024

University

52 Qs

QTDN 4.17-5.22

QTDN 4.17-5.22

University

46 Qs

KTCT Nhóm 2

KTCT Nhóm 2

University

46 Qs

kt vĩ mô

kt vĩ mô

Assessment

Quiz

Other

University

Medium

Created by

Vân Yến Hoàng

Used 1+ times

FREE Resource

49 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 1 : GDP danh nghĩa năm 1997 là 6000 tỷ . GDP danh nghĩa năm 1998 là 6500 tỷ. Chỉ số giá năm 1997 là 120. Chỉ số giá năm 1998 là 125 . Tỷ lệ tăng trưởng năm 1998 là : 

a. 8,33 % 

b. 4%

c. 4,5%

d. 10%

Answer explanation

=> Giải thích : * GDPthực 1997 = 6000/120 = 50 tỷ 

                         * GDPthực 1998 = 6500/125 = 52 tỷ 

     => Tỷ lệ tăng trưởng = ( 52-50)/50 x 100% = 4%

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 9 : Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung dài hạn :

a. Thu nhập quốc gia tăng 

b. Xuất khẩu tăng 

c. Tiền lương tăng 

d. Đổi mới công nghệ

Answer explanation

Media Image

tổng cung dài hạn (LAS - ASLR) thay đổi do sự thay đổi của các yếu tố: lđ, vốn, tài nguyên, công nghệ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 11 : GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu : 

a. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước 

b. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bắng tỷ lệ lạm phát của năm gốc 

c. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước 

d. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc 

Answer explanation

Media Image

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 13 : Trên đồ thị , trục ngang ghi sản lượng quốc gia , trục đứng ghi mức giá chung ,

đường tổng cầu , AD dịch chuyển sang phải khi: 

a. Nhập khẩu và xuất khẩu tăng 

b. Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng 

c. Chính phủ cắt giảm các khoán trợ cấp và giảm thuế

d. Cả 3 câu đều đúng

Answer explanation

Media Image

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 14: Trên đồ thị trục ngang ghi sản lượng quốc gia , trục đứng ghe mức giá chung,

đường tổng cung AS dịch chuyển khi : 

a. Mức giá chung thay đổi 

b. Chính phủ thay đổi các khoản chi ngân sách 

c. Thu nhập quốc gia thay đổi 

d. Công nghệ sản xuất có những thay đổi đáng kể 

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 18 : Nếu các yếu tố khác không đổi , lãi suất tăng thì sản lượng cân bằng sẽ là : 

tăng

giảm

ko thay đổi

ko thể thay đổi

Answer explanation

Media Image

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 19 : Nền kinh tế đang ở mức toàn dụng . Giả sử lãi suất , giá cả và tỷ giá hối đoái

không đổi , nếu chính phủ giảm chi tiêu và giảm thuế một lượng bằng nhau , trạng thái

cảu nền kinh tế sẽ thay đổi : 

a. Từ suy thoái sang lạm phát 

b. Từ suy thoái sang ổn định 

c. Từ ổn định sang lạm phát

d. Từ ổn định sang suy thoái 

Answer explanation

Media Image

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?