
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TÍNH TỪ
Quiz
•
Social Studies
•
4th Grade
•
Medium
Lan Phạm Thị
Used 1+ times
FREE Resource
44 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TÍNH TỪ LỚP 4
Câu 1: Có những cách nào thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất?
A. Tạo ra các từ ghép hoặc từ láy với tính từ đã cho
B. Thêm các từ rất, quá, lắm,… vào trước hoặc sau tính từ
C. Thêm các từ hãy, đừng, chớ,… vào phía trước tính từ
C. Tạo ra phép so sánh
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2 : Những từ “chậm rãi, nhanh chóng, vội vàng, lề mề” là tính từ chỉ gì?
A. Tính từ chỉ đặc điểm của sự vật.
B. Tính từ chỉ trạng thái của sự vật.
C. Tính từ chỉ trạng thái của hoạt động.
D. Tính từ chỉ đặc điểm của hoạt động.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3 : Tìm tính từ trong đoạn văn dưới đây?
Da trời bỗng xanh cao. Những làn mây trắng hơn, xốp hơn, trôi nhẹ nhàng hơn. Các loài hoa nghe tiếng hót trong suốt của họa mi chợt bừng tỉnh giấc, xòe những cánh hoa đẹp, bày đủ các màu sắc xanh tươi.
A. Xanh cao, trắng, xốp, nhẹ nhàng, trong suốt, đẹp, xanh tươi.
B. Xanh cao, mây trắng, xốp, trôi, hót, đẹp, màu sắc, xanh tươi.
C. Xanh cao, mây, trắng, xốp, nhẹ nhàng, loài hoa, tiếng hót.
D. Xanh cao, trắng, nhẹ nhàng, tiếng hót, trong suốt, họa mi.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Tìm tính từ trong khổ thơ sau?
Giàn gấc đan lá
Xanh một khoảng trời
Gió về gió quạt
Mát chỗ em ngồi…
A. Xanh, mát.
B. Đan, xanh.
C. Gió, quạt.
D. Mát, quạt.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5 : Câu nào dưới đây có chứa tính từ chỉ đặc điểm tính cách của một người?
A. Bố em rất hài hước.
B. Tóc của Lan dài lắm.
C. Mẹ em cười lên trông rất đẹp.
D. Em yêu gia đình em nhiều lắm.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Câu nào dưới đây có chứa tính từ chỉ đặc điểm hình dáng của một vật?
A. Kẹo này ăn ngon thật.
B. Hoa thơm quá.
C. Cái bàn này dài thật.
D. Bàn tay của Na mũm mĩm và trắng hồng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Tính từ là gì?
A. Là từ miêu tả đặc điểm (hình dáng, màu sắc, âm thanh, hương vị,…) hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái,…
• B. Là những từ chỉ sự vật: con người, sự vật, sự việc, hiện tượng, khái niệm.
• C. Là những từ chỉ hành động của con người, sự vật.
• D. Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của con người.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Social Studies
10 questions
History of Halloween
Interactive video
•
1st - 5th Grade
20 questions
Early Texas Settlers
Quiz
•
4th Grade
20 questions
Adjectives
Quiz
•
4th Grade
20 questions
Dia De Los Muertos Quiz
Quiz
•
4th Grade
10 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
4th - 5th Grade
14 questions
Dia de Los Muertos
Quiz
•
4th Grade
10 questions
Ancient Egypt
Quiz
•
3rd - 4th Grade
14 questions
Jamestown
Quiz
•
4th Grade
