
Ôn Tập Kiểm Tra Giữa Học Kì 1

Quiz
•
Instructional Technology
•
6th Grade
•
Hard
Thị Nguyễn
Used 1+ times
FREE Resource
41 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nghề nghiệp là gì?
Tập hợp các công việc không liên quan nhau nhưng giống nhau về các nhiệm vụ.
Tập hợp các công việc cụ thể, giống nhau về các nhiệm vụ hoặc có mức độ tương đồng cao về nhiệm vụ chính.
Tập hợp các công việc chỉ được xã hội công nhận, có mức độ tương đồng cao về nhiệm vụ chính.
Tập hợp các công việc không mang lại lợi ích cho cộng đồng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nghĩa của việc lựa chọn đúng đắn nghề nghiệp đối với cá nhân là
phát huy khả năng làm việc và tăng hiệu suất lao động.
tạo ra thu nhập cao.
đảm bảo không bị thất nghiệp.
chỉ đáp ứng được sở thích cá nhân.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Nghề nghiệp có ý nghĩa như thế nào đối với xã hội?
Giúp tạo ra công việc cho mọi người.
Chỉ giúp tăng thu nhập cho cá nhân.
Không có ảnh hưởng gì đối với xã hội.
Giúp tránh lãng phí nguồn lực và hạn chế tình trạng thất nghiệp.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nghề nghiệp nào dưới đây thuộc lĩnh vực kỹ thuật, công nghệ?
Thợ may.
Kỹ sư xây dựng.
Đầu bếp.
Bác sĩ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ngành nghề nào dưới đây không thuộc lĩnh vực kỹ thuật, công nghệ?
Xây dựng.
Điện tử - Viễn thông.
Cơ khí.
Ca sĩ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Yêu cầu nào dưới đây là yêu cầu chung về năng lực đối với người lao động trong lĩnh vực kỹ thuật, công nghệ?
Sức khỏe, thị giác, thính giác yếu.
Trình độ kiến thức, chuyên môn không phù hợp với vị trí việc làm.
Có năng lực phân tích, sáng tạo, làm việc độc lập và làm việc nhóm.
Không có khả năng tự học (ngoại ngữ, tin học,…).
7.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Chọn phát biểu sai về môi trường làm việc của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.
Evaluate responses using AI:
OFF
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade