ÔN TẬP HKI SINH 9 MỚI

ÔN TẬP HKI SINH 9 MỚI

8th Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP KHTN7 HK2

ÔN TẬP KHTN7 HK2

6th - 8th Grade

41 Qs

ÔN TẬP KHTN 7 - QUANG HỢP, HÔ HẤP TB

ÔN TẬP KHTN 7 - QUANG HỢP, HÔ HẤP TB

6th - 8th Grade

45 Qs

10A1-ÔN TẬP CẤU TRÚC TẾ BÀO

10A1-ÔN TẬP CẤU TRÚC TẾ BÀO

1st - 8th Grade

38 Qs

10a7-ÔN TẬP CẤU TRÚC TB

10a7-ÔN TẬP CẤU TRÚC TB

2nd Grade - University

40 Qs

Sinh 8 cuối năm 24-25

Sinh 8 cuối năm 24-25

8th Grade

45 Qs

ĐỀ CƯƠNG KHTN 7 - HKI

ĐỀ CƯƠNG KHTN 7 - HKI

7th Grade - University

40 Qs

Ôn CÔng nghệ cuối kì II

Ôn CÔng nghệ cuối kì II

8th Grade

45 Qs

CNghe

CNghe

8th Grade

40 Qs

ÔN TẬP HKI SINH 9 MỚI

ÔN TẬP HKI SINH 9 MỚI

Assessment

Quiz

Biology

8th Grade

Medium

Created by

Bích Ngân

Used 2+ times

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

DNA là thành phần chủ yếu cấu tạo nên

tế bào.

nhiễm sắc thể

cơ quan

gene.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khả năng nào của gene giúp các đặc điểm của bố, mẹ được truyền lại cho thế hệ con?

Phát triển.

Biến dị.

Di truyền.    

. Sinh sản.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đối tượng nghiên cứu của Mendel trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng là

cây đậu bắp

cây đậu tương

cây đậu hà lan

cây đậu nành.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm chính nào của cây Đậu Hà Lan tạo điều kiện thuận lợi cho việc nghiên cứu các quy luật di truyền của Mendel?

Có hoa đơn tính, giao phấn nghiêm ngặt.

Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn không nghiêm ngặt.

Sinh sản nhanh và phát triển mạnh.

Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn nghiêm ngặt.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mendel chọn các cặp tính trạng tương phản khi thực hiện phép lai vì

thuận tiện cho việc chọn các dòng thuần chủng.

thuận tiện cho việc sử dụng toán thống kê để phân tích số liệu thu được.

thuận tiện cho việc theo dõi sự di truyền của từng cặp tính trạng qua các thế hệ.

thuận tiện cho việc lai các cặp bố mẹ với nhau.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy điền các kiểu hình và kiểu gene phù hợp và ô trống 1,2 và 5 trong hình sau:

(1) Hoa tím_aa, (2) Hoa trắng_Aa, (5) Hoa tím_AA.

(1) Hoa tím AA, (2) Hoa trắngaa, (5) Hoa tím_Aa.

(1) Hoa trắng_aa, (2) Hoa tím_AA, (5) Hoa tím_AA.

(1) Hoa tím AA, (2) Hoa trắngaa, (5) Hoa tím nhạt_Aa.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng trong hình ảnh dưới, hãy cho biết kiểu gene ở đời F1 và các kiểu gene ở đời Fcho kiểu hình vàng trơn?

F1: AaBb, F2: AaBB, AABb, AaBb.

F1: AaBb, F2: aaBB, AABb, AaBb.

F1: AaBb, F2: AaBB, AAbb, AaBb.

F1: AaBb, F2: AaBB, AABb, Aabb.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?