Hợp chất hữu cơ
Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Easy
Nga Trinh
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
15 questions
Show all answers
1.
MATCH QUESTION
1 min • 5 pts
Tìm các cặp tương ứng sau
Ether
Alcohol
Carboxylic acid
Ketone
Aldehyde
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xét các chất CH₄, HCN, CO₂, CH₂=CH₂, CH₃CH=O, Na₂CO₃, CH₃COONa, H₂NCH₂COOH và Al₄C₃. Trong các chất này, số hợp chất hữu cơ là
3
4
5
6
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trên phổ hồng ngoại của hợp chất hữu cơ X có các hấp thụ đặc trưng ở 2817 cm⁻¹ và 1731 cm⁻¹. Chất X là chất nào trong các chất dưới đây?
CH₃COCH₂CH₃
CH₂=CHCH₂CH2OH
CH₃CH₂CH₂CHO
CH₃CH=CHCH₂OH
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chưng cất là phương pháp tách chất dựa vào sự khác nhau về tính chất vật lí (ở một áp suất nhất định) nào sau đây của các chất trong hỗn hợp?
Nhiệt độ sôi.
Nhiệt độ nóng chảy.
Độ tan.
Màu sắc.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương pháp kết tinh được ứng dụng trong trường hợp nào dưới đây?
Làm đường cát, đường phèn từ mía.
Giã cây chàm, cho vào nước, lọc lấy dung dịch màu để nhuộm sợi, vải.
Nấu rượu để uống.
Ngâm rượu thuốc.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Ngâm củ nghệ với ethanol nóng, sau đó lọc bỏ phần bã, lấy dung dịch đem cô để làm bay hơi bớt dung môi. Phần dung dịch còn lại sau khi cô được làm lạnh, để yên một thời gian rồi lọc lấy kết tủa curcumin màu vàng. Từ mô tả ở trên, hãy cho biết, người ta đã sử dụng các kĩ thuật tinh chế nào để lấy được curcumin từ củ nghệ?
Chiết, chưng cất và kết tinh.
Chiết và kết tinh.
Chưng chất và kết tinh.
Chưng cất, kết tinh và sắc kí.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phổ hồng ngoại (IR) của hợp chất hữu cơ (Y) có công thức phân tử là C₂H₄O₂ như hình bên dưới. Chất (Y) này được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Dựa vào phổ hồng ngoại, hãy xác định peak nào có thể chứng minh nhóm chức -COOH có trong (Y)?
Peak A và E.
Peak D và F.
Peak B và D.
Peak A và D.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
BÀI 2 AN TOÀN TRÒG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
B11 Phương pháp tách biệt và tinh chế hỗn hợp các chất
Quiz
•
11th Grade
10 questions
HÓA HỌC 10
Quiz
•
11th Grade
15 questions
Phân bón hữu cơ
Quiz
•
11th Grade
15 questions
Classifying Reactions + Naming Practice
Quiz
•
10th - 11th Grade
20 questions
Chemical Bonding
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Polarity of Bonds
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
ULANGAN SENYAWA HIDROKARBON KIMIA XI
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
MINERS Core Values Quiz
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Electron Configuration, Orbital Notation, & Dot diagrams
Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Naming Polyatomic Ionic compounds
Quiz
•
9th - 12th Grade
45 questions
Unit 3: Atomic Assault Summative Review
Quiz
•
11th Grade
16 questions
Electron Configurations, and Orbital Notations
Quiz
•
9th - 11th Grade
21 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Chem 1 Trends Electronegativity
Quiz
•
9th - 12th Grade
8 questions
Ionization Energy Trends
Quiz
•
9th - 12th Grade
