
Mươn Heoo

Quiz
•
Biology
•
University
•
Hard
Cao Ra
Used 1+ times
FREE Resource
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm (HbS) phân bố mang tính chủng tộc. Vậy theo Anh (Chị) bệnh này gặp nhiều nhất ở châu nào trên thế giới?
Châu Á.
Châu Phi
Châu Úc
Châu Mỹ
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bệnh xơ nang, Huntington phân bố mang tính chủng tộc. Vậy theo Anh (Chị) bệnh này gặp nhiều nhất ở châu nào trên thế giới?
Châu Âu
Châu Phi
Châu Mỹ
Châu Úc
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các bệnh di truyền đơn gen ở người thường liên quan đến độ tuổi. Theo Anh (Chị), các bệnh như Parkinson, Huntington, Alzheimer gặp ở người già hay người trẻ tuổi, đột biến gen kiểu gì?
Người trung niên, do đột biến nghịch: gen lặn thành gen trội.
Người gìa, do đột biến nghịch: gen lặn thành gen trội.
Người trẻ tuổi, do đột biến thuận: gen trội thành gen lặn.
Người trẻ tuổi, do đột biến gen trung tính.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các bệnh di truyền đơn gen ở người thường liên quan đến độ tuổi. Theo Anh (Chị), các bệnh về rối loạn chuyển hóa bẩm sinh mà sản phẩm là enzymes gặp ở người già hay người trẻ tuổi, đột biến gen kiểu gì?
Người gìa, do đột biến nghịch: gen lặn thành gen trội.
Người trung niên, do đột biến nghịch: gen lặn thành gen trội.
Người trẻ tuổi, do đột biến thuận: gen trội thành gen lặn.
Người trẻ tuổi, do đột biến gen trung tính.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phả hệ gồm 3 thế hệ nêu trên được cho là di truyền đơn gen gây bệnh ở người.
Anh (Chị) hãy cho biết, đặc điểm di truyền của phả hệ; II.1 có kiểu gen như thế nào?
Phả hệ liên tiếp qua 3 thế hệ (I.2; II.3; III.5), do gen trội (độ thấm không hoàn toàn) trên NST thường qui định (III.5 có kiểu hình khác II.4). Kiểu gen II.1 dị hợp tử (III.1 & III.2, bệnh).
Phả hệ liên tiếp qua 3 thế hệ (I.2; II.3; III.5), do gen trội (độ thấm không hoàn toàn) trên NST giới tính X qui định (III.3 có kiểu hình giống I.2). Kiểu gen II.1 dị hợp tử (III.1 & III.2, bệnh).
Phả hệ liên tiếp qua 3 thế hệ (I.2; II.3; III.5), do gen trội hoàn toàn trên NST thường qui định (III.5 có kiểu hình khác II.4). Kiểu gen II.1 dị hợp tử (III.1 & III.2, bệnh).
Phả hệ liên tiếp qua 3 thế hệ (I.2; II.3; III.5), do gen trội không hoàn toàn trên NST thường qui định (III.5 có kiểu hình khác II.4). Kiểu gen II.1 dị hợp tử (III.1 & III.2, bệnh).
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Người hội chứng Marfan bị ảnh hưởng nhiều đến hệ tuần hoàn, hệ khung xương, thị giác. Nếu đàn ông ngoài 40 tuổi mới có con thì con có khả năng bị hội chứng tăng gấp 5 lần so với đàn ông 20 tuổi. Người ta gọi đây là:
“Hiệu quả đàn ông lớn tuổi”.
“Hiệu quả tuổi bố”.
“Hiệu ứng ngưỡng tuổi bố”.
“Hiệu ứng vượt tuổi bố”.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Người bị bệnh Huntington do đột biến lặp mã bộ ba CAG từ 36-121 lần làm tăng cường chức năng của sản phẩm là protein Huntingtin. Đây là đột biến gen loại gì?
Đây là đột biến thuận từ gen trội thành gen lặn.
Đây là đột biến trung tính, vừa có lợi vừa có hại.
Đây là đột biến nghịch từ gen lặn thành gen trội.
Đây là đột biến kiểu im lặng, tạo ra mã kết thúc.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
25 questions
ĐỀ ÔN TẬP 8

Quiz
•
12th Grade - University
20 questions
KTTX_GHKII

Quiz
•
9th Grade - University
20 questions
SINH HỌC TẾ BÀO

Quiz
•
University
20 questions
BÀI 17_THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI

Quiz
•
12th Grade - University
20 questions
VI SINH 2 (TRKM, HI, BH. HD, KỴ KHÍ)

Quiz
•
University
20 questions
ĐỀ ÔN TẬP 7

Quiz
•
12th Grade - University
20 questions
Nhóm máu ABO và di truyền

Quiz
•
University
20 questions
Quiz về Di truyền học

Quiz
•
12th Grade - University
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade