G12 - ÔN Đ/S

Quiz
•
Information Technology (IT)
•
12th Grade
•
Hard
Lê Anh
Used 4+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
FILL IN THE BLANK QUESTION
3 mins • 1 pt
Bạn đang thiết kế một trang web quảng bá cho một quán cà phê địa phương. Bạn cần sử dụng các thẻ và thuộc tính HTML để tạo ra trang web.
a. Mỗi thẻ HTML trong trang web của bạn đều phải có ít nhất một thuộc tính.
b. Cú pháp để xác định thuộc tính của thẻ, ví dụ như thêm đường dẫn ảnh cho thẻ <img>, là: src="URL".
c. Bạn có thể đặt thuộc tính alt để mô tả hình ảnh của đồ uống cà phê trong thẻ <img>.
d. Khi tạo một liên kết để đặt bàn với thẻ <a>, bạn cần thêm cả thuộc tính href để xác định liên kết và thuộc tính target="_blank" nếu muốn liên kết mở ra trong một tab mới.
2.
FILL IN THE BLANK QUESTION
3 mins • 1 pt
Thuộc tính của thẻ có tác dụng bổ sung thông tin, làm rõ các điều khiển được thẻ chỉ định.
a. Mỗi thẻ HTML đều phải có thuộc tính.
b. Cú pháp để xác định thuộc tính: tên_thuộc_tính="giá trị".
c. Thuộc tính có thể nằm trong thẻ kết thúc.
d. Trong trường hợp thẻ có nhiều hơn một thuộc tính thì các thuộc tính được ngăn cách bởi dấu cách.
3.
FILL IN THE BLANK QUESTION
3 mins • 1 pt
Sử dụng danh sách và bảng sẽ giúp văn bản được trình bày khoa học hơn.
a. Có hai dạng danh sách trong HTML là danh sách có thứ tự và danh sách không có thứ tự.
b. Để chọn kí tự đầu dòng, ta thiết lập giá trị của đặc tính list-style-type trong thuộc tính style bằng một trong 4 giá trị disc, circle, square và none.
c. Để thêm tiêu đề cho bảng, ta sử dụng thẻ <caption>, ngay trước thẻ <table>.
d. Sử dụng thuộc tính con width và height của thuộc tính style để điều chỉnh kích thước của bảng.
4.
FILL IN THE BLANK QUESTION
3 mins • 1 pt
Các phát biểu về biểu mẫu web sau đây đúng hay sai?
a. <form> là thẻ được sử dụng để nhóm các phần tử liên quan trọng biểu mẫu.
b. Thẻ <input> với type="checkbox" cho phép người dùng chọn một hoặc nhiều tùy chọn từ danh sách.
c. Thẻ <label> không cần thiết nếu thẻ <input> đã có thuộc tính id.
d. Thẻ <fieldset> được sử dụng để tạo khung bao quanh các phần tử của biểu mẫu và có thể chứa thẻ <legend> để đặt tên cho nhóm phần tử.
5.
FILL IN THE BLANK QUESTION
3 mins • 1 pt
Mỗi phát biểu sau đây về mục đích sử dụng của các phần tử là đúng hay sai?
a) Phần tử body dùng để khai báo phần nội dung sẽ hiển thị trên màn hình cửa sổ trình duyệt web.
b) Phần tử head dùng để khai báo thông tin về cấu trúc của trang web.
c) Phần tử title dùng để khai báo tiêu đề và thông tin tác giả soạn trang web.
d) Phần tử html để khai báo cấu trúc và nội dung của trang web.
6.
FILL IN THE BLANK QUESTION
3 mins • 1 pt
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai khi sử dụng các phần tử để định dạng văn bản trên trang web?
a) Nội dung các tiêu đề mục tạo bởi các phần tử h1, h2, h3, h4, h5, h6 khi hiển thị trên màn hình trình duyệt web đều được in đậm.
b) Nội dung của phần tử strong không thể chứa phần tử h1.
c) Nội dung của phần tử mark khi hiển thị trên màn hình trình duyệt web được tô nền màu xanh.
d) Đoạn văn bản tạo phần tử p được hiển thị trên một đoạn mới khi mở bằng trình duyệt web.
7.
FILL IN THE BLANK QUESTION
3 mins • 1 pt
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai khi sử dụng các phần ol, ul để tạo danh sách trên trang web?
a) Khi khai báo thuộc tính type = “A” danh sách xác định thứ tự các mục theo chữ cái viết hoa.
b) Số thứ tự trong danh sách xác định thứ tự luôn là số nguyên.
c) Khi mở bằng trình duyệt web, theo mặc định mục danh sách không xác định thứ tự được hiển thị bắt đầu bằng dấu sao (*).
d) Có thể thay đổi số thứ tự của mục bắt đầu trong danh sách xác định thứ tự.
8.
FILL IN THE BLANK QUESTION
3 mins • 1 pt
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai khi sử dụng biểu mẫu trong văn bản HTML?
a) Biểu mẫu là một phần tử trên trang Web cho phép người dùng nhập dữ liệu và gửi thông tin đến máy chủ.
b) Điều khiển như ô nhập văn bản (textbox), nút chọn (radio button), và hộp kiểm (checkbox) đều hỗ trợ người dùng nhập dữ liệu vào biểu mẫu.
c) Khi thiết kế biểu mẫu, không cần quan tâm đến tính nhất quán trong giao diện và cách sử dụng.
d) Biểu mẫu nên được thiết kế đơn giản, dễ hiểu và tập trung vào trải nghiệm của người dùng.
Similar Resources on Wayground
10 questions
BÀI 20: NHÓM NGHỀ QUẢN TRỊ THUỘC NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Quiz
•
12th Grade
10 questions
K12 - T8 - Bài 6. Biểu mẫu

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Ôn tập học máy

Quiz
•
12th Grade
10 questions
12A2 test 1 HK2

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Quiz về tìm kiếm thông tin trên WWW

Quiz
•
6th Grade - University
10 questions
Câu hỏi về CSS

Quiz
•
12th Grade
10 questions
TẠO BIỂU MẪU TRONG HTML

Quiz
•
12th Grade
7 questions
B13_Khai niem vai tro CSS

Quiz
•
12th Grade - University
Popular Resources on Wayground
15 questions
Hersheys' Travels Quiz (AM)

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
PBIS-HGMS

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Lufkin Road Middle School Student Handbook & Policies Assessment

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
3rd Grade
17 questions
MIXED Factoring Review

Quiz
•
KG - University
10 questions
Laws of Exponents

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Characterization

Quiz
•
3rd - 7th Grade
10 questions
Multiply Fractions

Quiz
•
6th Grade