vật lý HK1

vật lý HK1

12th Grade

67 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

công nghệ

công nghệ

1st - 12th Grade

72 Qs

THI HK1 Cnghe

THI HK1 Cnghe

11th - 12th Grade

68 Qs

Ôn tập HK1

Ôn tập HK1

5th Grade - University

72 Qs

Đề cương ôn tập kiểm tra cuối kỳ GDCD

Đề cương ôn tập kiểm tra cuối kỳ GDCD

9th - 12th Grade

62 Qs

địa 11

địa 11

11th Grade - University

62 Qs

cuối hc kì 2 MINH THƯ (bài Al và Fe)

cuối hc kì 2 MINH THƯ (bài Al và Fe)

12th Grade

66 Qs

KTCK 2 - DL

KTCK 2 - DL

12th Grade

69 Qs

Hoá HKI

Hoá HKI

12th Grade

70 Qs

vật lý HK1

vật lý HK1

Assessment

Quiz

Other

12th Grade

Easy

Created by

Dell Conagher

Used 4+ times

FREE Resource

67 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Gọi x, y và z lần lượt khoảng cách trung bình giữa các phân tử của một chất ở thể rắn, lỏng và khí. Hệ thức đúng là

            A. z < y < x.

B. x < z < y

C. y < x < z.

D. x < y < z.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Nội năng của một vật phụ thuộc vào

     A. nhiệt độ và thể tích của vật.

     B. nhiệt độ, áp suất và thể tích của vật.

     C. khoảng cách trung bình giữa các phân tử cấu tạo nên vật.

     D. tốc độ trung bình của các phần tử cấu tạo nên vật.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Đổi đơn vị 32 0C ra đơn vị độ K?

A. 32 0C = 350 K.

B. 32 0C = 305 K.      

            C. 32 0C = 35 K.

D. 32 0C = 530 K.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Nội dung nào đúng khi nói nhiệt độ của một vật đang nóng so sánh với nhiệt độ của một vật đang lạnh?

     A. Vật lạnh có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của vật nóng.

     B. Vật lạnh có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của vật nóng.

     C. Vật lạnh có nhiệt độ bằng nhiệt độ của vật nóng.

     D. Vật nóng có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của vật nóng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Trong công thức tính nhiệt lượng thu vào: Q=mcΔt = mc(t2 − t1), t2 là:

     A. Nhiệt độ lúc đầu của vật.

     B. Nhiệt độ lúc sau của vật.

     C. Thời điểm bắt đầu vật nhận nhiệt lượng.

     D. Thời điểm sau khi vật nhận nhiết lượng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Để xác định nhiệt nóng chảy riêng của của một chất bằng thực nghiệm ta không cần dùng đến dụng cụ nào sau đây?

A. Cân điện tử.

B. Nhiệt kế.

C. Oát kế.

D. Vôn kế.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,34.105 J/ kg. Người ta cung cấp nhiệt lượng 10,02.105 J có thể làm nóng chảy hoàn toàn bao nhiêu kg nước đá

            A. 10,25 kg

B. 3,0 kg.

C. 8,75 kg.

D. 5,68 kg.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?