Nguyên lí kế toán - C4 - Q3 (Mua hàng)

Nguyên lí kế toán - C4 - Q3 (Mua hàng)

12th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Siapa Tepat dan Cepat, Siapa Dapat

Siapa Tepat dan Cepat, Siapa Dapat

10th - 12th Grade

10 Qs

social Studies

social Studies

12th Grade

15 Qs

Chăm sóc sức khoẻ toàn cầu 24/7

Chăm sóc sức khoẻ toàn cầu 24/7

12th Grade

10 Qs

Quiz về Hệ thống kho bãi và Giao thông hàng hải tại Việt Nam

Quiz về Hệ thống kho bãi và Giao thông hàng hải tại Việt Nam

12th Grade

15 Qs

LTDBKT

LTDBKT

9th Grade - University

10 Qs

Trò chơi 3 - Nhóm 4 12A2

Trò chơi 3 - Nhóm 4 12A2

12th Grade

8 Qs

nhận đồ free

nhận đồ free

KG - Professional Development

5 Qs

Nguyên lí kế toán - C4 - Q3 (Mua hàng)

Nguyên lí kế toán - C4 - Q3 (Mua hàng)

Assessment

Quiz

Social Studies

12th Grade

Medium

Created by

Nguyễn Đông Phương

Used 4+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giá trị hàng tồn kho được ghi nhận theo nguyên tắc:

Giá gốc

Giá bán ước tính

Giá trị thuần có thể thực hiện được

Giá hiện hành

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giá gốc hàng tồn kho bao gồm:

Chi phí mua

Chi phí chế biến

Các chi phí liên quan trực tiếp khác để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái sẵn sàng sử dụng

Tất cả đều đúng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chi phí mua hàng tồn kho bao gồm:

Các loại thuế không được hoàn lại

Chi phí vận chuyển, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua hàng và các chi phí khác có liên quan trực tiếp đến việc mua hàng tồn kho

Các khoản chiết khấu thương mại và giảm giá hàng mua do hàng không đúng quy cách, phẩm chất được trừ khỏi chi phí mua

Tất cả đều đúng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khoản chiết khấu thương mại được hưởng khi mua hàng được:

Ghi tăng giá gốc nguyên vật liệu

Ghi giảm giá gốc nguyên vật liệu

Ghi tăng chi phí tài chính

Ghi giảm chi phí tài chính

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhập kho một lô hàng hóa trị giá 65 triệu đồng, thuế GTGT 6.5 triệu, chưa thanh toán tiền cho người bán, kế toán định khoản:

Nợ TK 152: 65 triệu, Nợ TK 133: 6.5 triệu/Có TK 331: 71.5 triệu

Nợ TK 156: 65 triệu, Nợ TK 133: 6.5 triệu/Có TK 331: 71.5 triệu

Nợ TK 156: 65 triệu, Nợ TK 333: 6.5 triệu/Có TK 331: 71.5 triệu

Nợ TK 155: 65 triệu, Nợ TK 133: 6.5 triệu/Có TK 331: 71.5 triệu

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công ty A có số liệu về nguyên vật liệu X trong tháng 7/N như sau:

Tồn đầu kỳ: 200 kg, đơn giá 50.000đ/kg

Trong kỳ:

- Ngày 03/07: nhập kho 50 kg, đơn giá 52.000đ/kg

- Ngày 10/07: xuất kho 100 kg

- Ngày 23/07: nhập kho 120 kg, đơn 49.000đ/kg

Trị giá nguyên vật liệu X xuất kho ngày 10/07 theo phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO):

5.040.000

5.000.000

5.200.000

4.994.595

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công ty A có số liệu về nguyên vật liệu X trong tháng 7/N như sau:

Tồn đầu kỳ: 200 kg, đơn giá 50.000đ/kg

Trong kỳ:

- Ngày 03/07: nhập kho 50 kg, đơn giá 52.000đ/kg

- Ngày 10/07: xuất kho 100 kg

- Ngày 23/07: nhập kho 120 kg, đơn 49.000đ/kg

Trị giá nguyên vật liệu X xuất kho ngày 10/07 theo phương pháp nhập sau xuất trước (LIFO):

5.040.000

5.000.000

5.200.000

5.100.000

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?