
Khái niệm và QT hình thành đất

Quiz
•
Science
•
University
•
Medium
Giang Phạm Thương
Used 1+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đất được định nghĩa là gì?
Một loại đá tự nhiên.
Vật thể tự nhiên, hình thành từ đá mẹ, hữu cơ, và các yếu tố môi trường.
Đất là vật thể tự nhiên được hình thành qua một thời gian dài do kết quả tác động tổng hợp của 5 yếu tố: đá mẹ, sinh vật, khí hậu, địa hình và thời gian
Chỉ bao gồm các chất hữu cơ phân hủy.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Yếu tố nào dưới đây không phải là yếu tố hình thành đất?
Đá mẹ.
Khí hậu.
Con người.
Lực hấp thụ của Mặt Trăng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu là yếu tố sinh học quan trọng trong quá trình hình thành đất?
Nhiệt độ và độ ẩm.
Vi sinh vật, thực vật, và động vật.
Sự chuyển hướng của gió và nước.
Thành phần khoáng vật trong đá mẹ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đá mẹ ảnh hưởng đến đất chủ yếu qua yếu tố nào?
Thành phần khoáng chất và cấu trúc hóa học.
Độ sâu của lớp đá mẹ.
Áp dụng hoạt động từ bên trong Đất.
Tính chất từ trường.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò của khí hậu trong quá trình hình thành đất là gì?
Tạo các lớp trầm tích.
Ảnh hưởng đến tốc độ phong hóa và phân chia cơ sở hữu ích.
Ổn định cấu trúc đất qua các thời kỳ.
Không ảnh hưởng đến đất.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình hóa vật lý là gì?
Sự phá vỡ các thành phần đá nhỏ hơn mà không thay đổi thành phần hóa học.
Sự thay đổi thành phần hóa học của đá.
Sự phân chia cơ sở hữu ích trong đất.
Sự hình thành các chất khoáng mới từ đá mẹ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhân tố chính tạo ra sự khác biệt giữa các loại đất là gì?
Đá mẹ.
Con người.
Yếu tố hậu tố và sinh vật.
Độ cao so với mực nước biển.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Khám Phá Thời Tiết và Khí Hậu

Quiz
•
4th Grade - University
10 questions
HÓA HỌC VUI 7

Quiz
•
University
10 questions
nitric acid

Quiz
•
9th Grade - University
19 questions
Bài 2, mức 1: luật dân sự và tố tụng dân sự

Quiz
•
University
15 questions
10. Mô hình hộ SXKD và hợp tác xã, liên minh HTX. Hang CBG

Quiz
•
10th Grade - University
17 questions
Ôn tập KSĐ tuần 3 - Lớp 4D

Quiz
•
4th Grade - University
20 questions
Kiểm tra giữa kỳ 2021B(2)

Quiz
•
University
20 questions
Test

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
10 questions
The Constitution, the Articles, and Federalism Crash Course US History

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
Water Modeling Activity

Lesson
•
11th Grade - University
10 questions
ACT English prep

Quiz
•
9th Grade - University