Bài 10: Bài Tiết và CB Nội Môi

Bài 10: Bài Tiết và CB Nội Môi

11th Grade

39 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập HK1 - Sinh học 11

Ôn tập HK1 - Sinh học 11

11th Grade

35 Qs

Ôn tập giữa HK II Sinh 11

Ôn tập giữa HK II Sinh 11

9th - 12th Grade

36 Qs

Đề cương ôn tập HKI môn Sinh học lớp 7

Đề cương ôn tập HKI môn Sinh học lớp 7

1st - 12th Grade

40 Qs

Câu hỏi về sinh học

Câu hỏi về sinh học

11th Grade - University

44 Qs

Hê Hô Hấp

Hê Hô Hấp

11th Grade

35 Qs

SH11 - ÔN TẬP HỌC KÌ 1

SH11 - ÔN TẬP HỌC KÌ 1

11th Grade

40 Qs

SINH 11 ÔN HK1 BÀI 9,10

SINH 11 ÔN HK1 BÀI 9,10

11th Grade - University

40 Qs

GIUN ĐŨA (Ascaris lumbricoides)

GIUN ĐŨA (Ascaris lumbricoides)

University

35 Qs

Bài 10: Bài Tiết và CB Nội Môi

Bài 10: Bài Tiết và CB Nội Môi

Assessment

Quiz

Biology

11th Grade

Easy

Created by

hi hi

Used 1+ times

FREE Resource

39 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

1.Bài tiết là quá trình

  1. thải chất có hại và hấp thu chất có lợi vào cơ thể.

thải chất dư thừa, chất độc hại sinh ra do quá trình trao đổi chất của các tế bào, mô, cơ quan trong cơ thể.

  1. duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu.

  1. duy trì cân bằng nhiệt độ của cơ thể.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

2.Bài tiết có vai trò, giúp

giải độc cho cơ thể và duy trì cân bằng nội môi.

điều tiết lượng nước tiểu và duy trì cân bằng nội môi.

thải độc cho cơ thể và điều tiết lượng máu.

tái hấp thụ nước và giải độc cho cơ thể.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Media Image

quan sát sơ đồ mô tả cơ chế điều hoà cân bằng nội môi bên dưới,hãy cho biết : bộ phận thực hiện trong cơ chế điều hoà trong cân bằng nội môi là các cơ quan phổi,thận,gan,tim,mạch máu...tương ứng với vị trí số mấy trong sơ đồ

1

2

3

4

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

6.Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là

trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.

  1. các cơ quan như thận, gan, phối, tim, mạch máu...

  1. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.

cơ quan sinh sản.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

3.Nội môi là môi trường

  1. trên bề mặt cơ thể động vật giúp tế bào thực hiện quá trình bài tiết.

  1. bên trong cơ thể động vật giúp tế bào thực hiện quá trình bài tiết.

  1. trên bề mặt cơ thể động vật giúp tế bào thực hiện quá trình trao đổi chất.

  1. bên trong cơ thể động vật, nơi tế bào thực hiện quá trình trao đổi chất.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

4.Cân bằng nội môi là trạng thái cân băng

  1. động, các chỉ số của mội trường trong cơ thể có xu hướng thay đổi và dao động xung quanh một giá trị nhất định.

  1. tĩnh, các chỉ số của môi trường trong cơ thể có xu hướng thay đổi và dao động xung quanh một giá trị nhất định.

  1. tĩnh, các chỉ số của môi trường trong cơ thể có xu hướng thay đổi và dao động xung quanh nhiều giá trị.

  1. động, các chỉ số của môi trường trong cơ thể có xu hướng thay đổi và dao động xung quanh nhiều giá trị.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

5.Bộ phận thực hiện trong cơ chế điều hòa cân bằng nội môi là

các cơ quan thận, gan, phối, tim, mạch máu.

trung ương thần kinh.

tuyến nội tiết.

thụ thê hoặc cơ quan thụ cảm.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?