Trắc nghiệm Kế Toán Tài Chính

Trắc nghiệm Kế Toán Tài Chính

University

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

2_RMSME_sum2

2_RMSME_sum2

University

20 Qs

NLKT chương 1

NLKT chương 1

University

21 Qs

Nhóm 7 - Rủi ro gian lận trong nghiệp vụ cho vay khách hàng

Nhóm 7 - Rủi ro gian lận trong nghiệp vụ cho vay khách hàng

University

16 Qs

BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ N01 - 12 phút

BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ N01 - 12 phút

University

20 Qs

Bài kiểm tra giữa kỳ N04 - 12 phút

Bài kiểm tra giữa kỳ N04 - 12 phút

University

20 Qs

KẾ TOÁN TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU

KẾ TOÁN TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU

University

20 Qs

CMKTC 2 - IPSAS 23

CMKTC 2 - IPSAS 23

University

20 Qs

Quiz 191021

Quiz 191021

University

19 Qs

Trắc nghiệm Kế Toán Tài Chính

Trắc nghiệm Kế Toán Tài Chính

Assessment

Quiz

Other

University

Easy

Created by

bách tran nguyên

Used 9+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cuối năm N doanh nghiệp xác định mức dự phòng phải thu khó đòi cần lập: 75 trđ. Biết SD đầu năm TK 2293 là: 120 trđ và năm N doanh nghiệp đã xóa sổ một khoản nợ phải thu khó đòi với số tiền 20 trđ. Kế toán ghi nhận bút toán lập dự phòng cuối năm như sau: Nợ TK 642 / Có TK 2293: 75 trđ. Bút toán xử lý này sẽ làm cho chỉ tiêu vốn chủ sở hữu doanh nghiệp:

Giảm 50 trđ

Giảm 100 trđ

Giảm 75 trđ

 Không bị ảnh hưởng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Số dư trên sổ chi tiết TK 131 ngắn hạn cuối năm N:

131 (A) – Dư Có: 25.000.000đ; 131 (B) – Dư Nợ: 110.000.000đ

131 (C) – Dư Có: 10.000.000đ; 131 (D) – Dư Nợ: 55.000.000đ.

Chỉ tiêu “Phải thu khách hàng ngắn hạn” trên Bảng báo cáo tình hình tài chính ngày 31/12/N là:

165.000.000

130.000.000

(35.000.000)

a, b, c đều sai

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Số dư đầu năm N của TK 2293: 150.000.000. Trong năm N phát sinh tình hình sau:

-Xóa nợ khách hàng A : nợ gốc 100.000.000, đã lập dự phòng 70.000.000.

-Cuối năm N: lập bảng kê dự phòng năm N : 185.000.000.

Với tình hình trên số phát sinh trên TK 2293 bên Nợ và bên Có lần lượt là:

70.000.000; 35.000.000

70.000.000; 105.000.000

70.000.000; 105.000.000

a,b,c đều sai

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong năm, cty K đã xóa nợ phải thu khó đòi là 4.000. Trước khi ghi bút toán này, số dư tài khoản phải thu khách hàng là 50.000 và số dư tài khoản dự phòng nợ khó đò là 4.500. Giá trị khoản phải thu khó đòi thuần sau bút toán xóa nợ phải thu là:

50.000

41.500

45.500

49.500

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chi phí dự phòng nợ phải thu khó đòi được ghi nhận vào TK:

632

635

642

641

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi thu nợ tiền hàng, phát sinh khoản chiết khấu thanh toán cho người mua hưởng, kế toán sẽ ghi:

Giảm doanh thu hoạt động tài chính

Tăng chi phí bán hàng

Tăng chi phí tài chính

Tăng chi phí khác

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Số dư đầu tháng 12 TK 2293: 120,

Ngày 31/12 tính mức dự phòng cần lập cho năm sau là 70, bút toán được ghi là:

Nợ TK 2293/ Có TK 642: 70

Nợ TK 642/Có TK 2293: 50

Nợ TK 2293/ Có TK 642: 50

Nợ TK 642/ Có TK 2293: 70

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?