Mar QT C 7+8

Mar QT C 7+8

University

60 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

1,2 TTHCM

1,2 TTHCM

University

56 Qs

Kiem tra

Kiem tra

University

60 Qs

NGUYÊN LÝ QUẢN TRỊ 1

NGUYÊN LÝ QUẢN TRỊ 1

University

60 Qs

Quản trị học

Quản trị học

University

59 Qs

CHƯƠNG 2 + 3: ĐẠO ĐỨC KD VÀ VNDH

CHƯƠNG 2 + 3: ĐẠO ĐỨC KD VÀ VNDH

University

60 Qs

Marketing chương 1+2+3+4( Due)

Marketing chương 1+2+3+4( Due)

University

58 Qs

Kim Chi - HQ

Kim Chi - HQ

University

56 Qs

Câu hỏi trắc nghiệm về bán hàng

Câu hỏi trắc nghiệm về bán hàng

University

61 Qs

Mar QT C 7+8

Mar QT C 7+8

Assessment

Quiz

Business

University

Easy

Created by

Thu Trang

Used 2+ times

FREE Resource

60 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lý do chủ yếu khiến một sản phẩm xuất khẩu khi bán ở nước ngoài lại cao hơn giá bán ở chính quốc là do:

Select one:

a. Khách hàng sẵn sàng trả giá cao hơn cho hàng ngoại nhập

b. Do chi phí xuất khẩu hàng hóa ra thị trường nước ngoài

c. Do người bán muốn thu nhiều lợi nhuận

d. Hàng hóa ra nước ngoài thường gặp rủi ro nhiều hơn

a. Khách hàng sẵn sàng trả giá cao hơn cho hàng ngoại nhập

b. Do chi phí xuất khẩu hàng hóa ra thị trường nước ngoài

c. Do người bán muốn thu nhiều lợi nhuận

d. Hàng hóa ra nước ngoài thường gặp rủi ro nhiều hơn

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lợi ích đem lại cho nhà sản xuất khi sử dụng các trung gian phân phối trong kênh phân phối quốc tế:

a. Giúp công ty giảm thiểu các rủi ro do thiếu kinh nghiệm với các thị trường nước ngoài.

b. Công ty có cơ hội tiếp cận trực tiếp với khách hàng nên nhanh chóng nắm bắt được nhu cầu của họ.

c. Công ty có khả năng kiểm soát toàn bộ quá trình phân phối sản phẩm.

d. Công ty có cơ hội đầu tư sâu rộng vào hoạt động phân phối hàng hóa.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chiến lược định giá vị chủng có đặc điểm:

Select one:

a. Cho phép công ty con hoặc đối tác địa phương lựa chọn mức giá

b. Giá đến tay người tiêu dùng nước ngoài giống giá bán ở thị trường trong nước

c. Áp dụng cùng một mức giá bán ra toàn thế giới

d. Không tính đến sự khác biệt giữa các yếu tố thị trường địa phương

a. Cho phép công ty con hoặc đối tác địa phương lựa chọn mức giá

b. Giá đến tay người tiêu dùng nước ngoài giống giá bán ở thị trường trong nước

c. Áp dụng cùng một mức giá bán ra toàn thế giới

d. Không tính đến sự khác biệt giữa các yếu tố thị trường địa phương

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ưu điểm của việc sử dụng các trung gian nước ngoài trong phân phối sản phẩm hàng hóa quốc tế:

Select one:

a. Gần gũi hơn với nhà sản xuất

b. Chi phí thấp hơn

c. Tận dụng lợi thế nhờ quy mô

d. Gần gũi hơn với khách hàng

a. Gần gũi hơn với nhà sản xuất

b. Chi phí thấp hơn

c. Tận dụng lợi thế nhờ quy mô

d. Gần gũi hơn với khách hàng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dự đoán xu hướng biến động của giá thị trường quốc tế dựa vào lượng sản xuất, nhập khẩu và xuất khẩu của các nước:

Select one:

a. Sản xuất chính

b. Xuất khẩu và nhập khẩu chủ yếu

c. Tổng lượng tiêu thụ toàn cầu

d. Tiêu thụ chính

a. Sản xuất chính

b. Xuất khẩu và nhập khẩu chủ yếu

c. Tổng lượng tiêu thụ toàn cầu

d. Tiêu thụ chính

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chức năng của các Công ty thương mại KHÔNG bao gồm:

Select one:

a. Sử dụng danh nghĩa Công ty sản xuất ký kết các hợp đồng với đối tác nước ngoài

b. Bao gói và lưu kho hàng hoá

c. Cung ứng các dịch vụ sau bán hàng cho khách hàng nước ngoài

d. Thu thập thông tin về thị trường, lập kế hoạch thị trường, tìm khách hàng

a. Sử dụng danh nghĩa Công ty sản xuất ký kết các hợp đồng với đối tác nước ngoài

b. Bao gói và lưu kho hàng hoá

c. Cung ứng các dịch vụ sau bán hàng cho khách hàng nước ngoài

d. Thu thập thông tin về thị trường, lập kế hoạch thị trường, tìm khách hàng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nếu công ty kẹo cao su Wrigley sản xuất gói kẹo cao su 3 thanh thay vì 5 thanh cho thị trường Philippines phù hợp thu nhập bình quân đầu người thấp hơn. Đây là sự thích ứng với tác động của:

Select one:

a. Khác biệt về kênh phân phối

b. Khác biệt văn hóa

c. Quy định của Pháp luật

d. Nhu cầu khách hàng

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?