Chương 7 Kế Toán Quản Trị HCMUT QLCN

Chương 7 Kế Toán Quản Trị HCMUT QLCN

University

18 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Hành vi người tiêu dùng

Hành vi người tiêu dùng

University

16 Qs

POM-Môi trường Marketing

POM-Môi trường Marketing

University

20 Qs

MKT401 revision quiz 1

MKT401 revision quiz 1

University

15 Qs

Marketing essentials

Marketing essentials

University

20 Qs

Quiz về Quảng cáo

Quiz về Quảng cáo

University

14 Qs

Ch 3: Sở giao dịch chứng khoán

Ch 3: Sở giao dịch chứng khoán

University

15 Qs

QLNN Về KT -C1,2

QLNN Về KT -C1,2

University

20 Qs

Sản lượng cân bằng

Sản lượng cân bằng

University

15 Qs

Chương 7 Kế Toán Quản Trị HCMUT QLCN

Chương 7 Kế Toán Quản Trị HCMUT QLCN

Assessment

Quiz

Business

University

Easy

Created by

6A12-19 - Phạm Minh Khang

Used 1+ times

FREE Resource

18 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

(L.O.7.3) Định dạng của dự toán tiền là:
a. Số dư đầu kỳ + Các khoản thu - Các khoản chi +/- Tài chính (Vay/Trả) = Số dư cuối kỳ.
b. Số dư đầu kỳ + Thu nhập ròng - Cổ tức chia bằng tiền = Số dư cuối kỳ.
c. Số dư đầu kỳ + Doanh thu thu tiền ngay - Chi phí chi tiền ngay = Số dư cuối kỳ.
d. Số dư đầu kỳ + Các khoản thu + Tiền vay (Tài chính) – Các khoản chi = Số dư cuối kỳ.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

(L.O.7.3) Dự toán của doanh nghiệp thương mại khác với dự toán của doanh nghiệp sản xuất vì:
a. Dự toán sản xuất không áp dụng được.
b. Cả hai câu đều đúng.
c. Không có câu nào đúng.
d. Dự toán mua hàng thay thế dự toán sản xuất.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

(L.O.7.1) So với dự toán, kế hoạch dài hạn thường có:
a. Khoảng thời gian dài hơn.
b. Cùng một khoảng thời gian.
c. Cùng một hệ thống chỉ tiêu chi tiết.
d. Cùng các điểm nhấn.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

(L.O.7.3) Công thức tính dự toán nhân công trực tiếp là nhân (x) đơn giá giờ công của nhân công trực tiếp với:
a. Tổng số giờ công của nhân công trực tiếp cần thiết.
b. Không có câu trả lời nào đúng.
c. Sản lượng tương đương cần sản xuất.
d. Sản lượng cần sản xuất.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

(L.O.7.3) Để lập dự toán sản xuất, sử dụng công thức: Sản lượng cần sản xuất bằng (=) Sản lượng tiêu thụ cộng (+):
a. Thành phẩm tồn kho cuối kỳ ước tính trừ thành phẩm tồn kho đầu kỳ.
b. Sản lượng thành phẩm tồn kho đầu kỳ trừ thành phẩm tồn kho cuối kỳ ước tính.
c. Sản lượng thành phẩm tồn kho cuối kỳ ước tính trừ thành phẩm tồn kho đầu kỳ.
d. Sản lượng nguyên vật liệu trực tiếp tồn kho cuối kỳ ước tính trừ nguyên vật liệu trực tiếp tồn kho đầu kỳ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

“Dự toán bảng cân đối kế toán” (“The Budgeted Balance Sheet”):
a. Tất cả các câu.
b. Là dự toán hoạt động cuối cùng được lập.
c. Được sử dụng để lập dự toán tiền.
d. Được lập trên cơ sở “Dự toán bảng cân đối kế toán” của năm trước và các số liệu dự toán của năm hiện tại.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

(L.O.7.2) Các dự toán sau đây được sử dụng để lập “Dự toán báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh” ngoại trừ:
a. Dự toán bán hàng.
b. Dự toán bán hàng và quản lý doanh nghiệp.
c. Dự toán chi đầu tư (capital expenditure budget).
d. Dự toán nhân công trực tiếp.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?